CTY TNHH TMDV HÓA CHẤT GIA BẢO

   Hương liệu (1)
   Kho hàng cao su (1)
   Kiềm (6)
   Chất cơ bản (8)
   A xit vô cơ (1)
   Các hóa chất vô cơ khác (3)
   Axit hữu cơ (3)
   Chất hữu cơ (4)
   Các hóa chất hữu cơ khác (1)
   Các loại khác (1)
   Thuốc diệt nấm (1)
   Các loại khác (1)
   Chất dính epoxy (1)
   Chất dính từ kim loại nấu chảy (3)
   Hoạt chất bề mặt (1)
   Sơn thuyền (1)
   Dược phẩm khác (2)
   Sản phẩm công nghệ sinh học (1)
   Hợp chất cao phân tử (2)
   Chất dẻo (3)
   Sản phẩm nhựa trong ngành điện tử (1)
   Vật liệu xây dựng bằng nhựa (1)
   Phân bón hỗn hợp (1)
   Phân lân (1)
   Khác (1)

   Thông tin

   Ngày tham gia:(8/2/2013)
   Tổng truy cập:(150,184)
   Sản phẩm: (50)
   Chào Bán: (0)
   Tìm mua: (0)
   Khuyến mại: (0)
   Tuyển dụng: (0)
   Mời thầu: (0)



Dung môi chậm khô ngành in 783
Tổng lượt truy cập: 1910 - Cập nhật: 3/2/2024 5:14:00 PM
Giá bán:
Kích thước bao bì (d*r*c): 0*0*0 mm
Trọng lượng: 0 kg

CTY TNHH TMDV HÓA CHẤT GIA BẢO

  • Đại diện doanh nghiệp: TP.KD PHAM BẢO NAM
  • Địa chỉ e-mail: giabaochemical@gmail.com
  • Địa chỉ: 206/15/29 đường TTH 21 , KP 3, P.TÂN THỚI HIỆP - Quận 12 -  TP Hồ Chí Minh - Vietnam
  • Số điện thoại: 0932.29.29.42
  • Số Fax: 028.62555.476
Gửi cho bạn bè | Báo tin xấu


ISOPHORONE (IPHO) 783 

Tên sản phẩmIsophorone (IPHO) 783,CAS No. 78-59-1,Công thức phân tử: C9H14O,Tên gọi khác: 2-cyclohexen-1-one, 3,5,5,-trimethyl; 3,5,5-trimethyl-2-cyclohexene-1-one; 1,1,3-trimethyl-3-cyclohexene-5-one; alpha-isophorone; isoacetophorone; isoforone; izoforon; 1,5,5-trimethyl-3-oxo-cyclohexene

1. Mô tả:Isophorone là một chất lỏng không màu ổn định có mùi giống bạc hà giống nhẹ. có nhiệt độ sôi cao, áp suất hơi thấp, và là một dung môi. 2. Tính chất lý hóa:Isophorone là một chất lỏng không màu. Mùi của nó đã được mô tả như tương tự như của bạc hà và long não. Nó hòa tan trong nước và có thể trộn trong tất cả các tỷ lệ với béo và thơm hydrocacbon, rượu, ete, este, xeton, và clo hydrocarbon. ,- Khối lượng phân tử: 138.21g/mol,- Ngoại quan: Chất lỏng không màu hoặc màu vàng- Mùi: Đặc trưng,- Tỉ trọng: 0.92g/cm3,- Nhiệt độ đông đặc: -8.1oC,- Nhiệt độ sôi: 215.2oC,- Tính tan trong nước: 12.0 - 17.5g/L,- Áp suất hơi: 0.04 kPa (ở 20oC),- Độ nhớt: 2.6 cP (ở 20oC) , 3. Sản xuất và sử dụng Isophorone Isophorone được sản xuất thương mại bằng cách ngưng tụ xúc tác của acetone ở nhiệt độ cao và áp suất và được tinh chế bằng chưng cất. Năng lực sản xuất trên toàn thế giới hàng năm được ước tính được 92 000 tấn vào năm 1988. - Isophorone được sử dụng như một trung gian hóa học để tổng hợp một nhiều loại hóa chất hữu cơ. - Isophorone là một dung môi cho một số các loại nhựa tự nhiên và tổng hợp và polyme, chẳng hạn như clorua polyvinyl acetate và, cellulose các dẫn xuất, epoxy và nhựa alkyd, và polyacrylate. đó là do đó được sử dụng như một dung môi sôi cao trong không khí khô công nghiệp và sơn stoving, nhũ tương nitro kết thúc da, và sản xuất mực in nhựa vinyl trên bề mặt nhựa. Isophorone cũng được sử dụng như một dung môi cho một số thuốc trừ sâu công thức, đặc biệt là tập trung nhũ hóa của anilides và carbamate.

4. Đặc tính khác:         Hơi hòa tan trong nước ·         Có thể trộn với hầu hết các dung môi sơn mài ·         Tỷ lệ pha loãng cao cho các hydrocacbon thơm ·         Hổ trợ cho sản xuât một loạt các loại nhựa 

5. Ứng dụng Isophorone 

·         Dung môi cho nhiều các polyme tự nhiên và tổng hợp ,·         Dung môi chất béo và các loại dầu

·         Dung môi cho sơn vinyl clorua-acetate,·         Dung môi cho sơn nitrocellulose 

·         Dung cấp dung môi cho thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ,·         Dung môi cho các chất pha loãng sơn mài 

·         Dung môi cho bột nhão stencil ,·         Dung môi cho mực in ,·         Dung môi cho các chất kết dính ,·         Hóa chất trung gian

6. Cảnh báo:·         Kích thích gây dị ứng với da và mắt,·         Độc khi nuốc phải,·         Dể cháy

 


Sản phẩm - Dịch vụ
Các sản phẩm 1 - 20 .Trong tổng số: 50 Trang tiếp: 1 2 3
N-PROPANOL, N-PROPYL ALCOHOL ( NPA),正丙醇,正丙醇(NPA)

 
TitanCR 828-Titan YR 803

 

PHATHALIC ANHYDRIDE (PA), PHATHALIC酸(PA)

 
PHTHALIC ANHYDRIDE (PA)

 

DIMETHYL FORMAMIDE (DMF)

 
Polyethylene glycol 400(PEG 400)

 

PROPYLENE GLYCOL IND

 
Diproylenen glycol (DPG)

 

PROPYLENE GLYCOL USP/EP , 丙二醇(USP/ EP)

 
PARAFFINE S52, 石蠟S52

 

Link Silica Grade 955-1

 
松香(COLOPHANE),테레빈 유 (colophane), テレビン油(colophane)

 

高嶺土粉

 
白雲石灰色粉末

 

ACID STEARIC

 
Poly aluminum Chloride (PAC)

 

Bột màu -Tinh màu

 
Cyclohexanone (dầu ông già)

 

n-Propyl Acetate

 
Triethanol amine (TEA 99%)

 

Trang tiếp: 1 2 3
Trang chủ | EMail | Đăng nhập | Đăng ký mới | Chính sách bảo mật | Quy chế hoạt động | Quảng cáo Phản hồi | Trợ giúp
Business Licensed Registration Number: 0101138702 - Date: 02/05/2001 – Place: HaNoi Department of Planning and Investment

© 2003-2024 |