GRITONE SEAL 777 Là loại vữa chống thấm gốc xi măng polyme cải tiến, 2 thành phần
GRITONE SEAL 777
- Là loại vữa chống
thấm gốc xi măng polyme cải tiến, 2 thành phần. Sản phẩm được thi công
lên bề mặt vữa và bê tông để ngăn sự thấm nước.
Các ứng dụng:
- Gritone Seal 777 được
dùng để chống thấm bên trong và bên ngoài nhà, trong công tác sữa chữa
và bảo vệ chống sương giá và các tác nhân khử băng. Lĩnh vực thi công:
bể nước uống, tầng hầm, sân thượng và ban công, cầu, tường chắn, trám
các vết nức chân chim, không phải là các vết nứt đang phát triển.
Ưu điểm:
- Gritone Seal 777 cung cấp những đặc tính sau:
+ Các thành phần được
chế tạo sẵn, dễ trộn và dễ thi công, có độ sệt như hồ dầu có thể thi
công bằng bay, kết dính tốt với các bề mặt đặc chắc, không thấm nước.
+ Là lớp cản hiệu quả chống lại quá trình cacbonat hóa, không độc, không ăn mòn, đàn hồi nhẹ, có thể thi công bằng cách phun.
Thông tin về sản phẩm:
Đóng gói (25kg/bộ): |
Thành phần B (bột) 25kg |
|
Thành phần A (lỏng) 8kg |
Lưu trữ |
Nơi khô mát |
Thời hạn sử dụng |
Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở. |
|
|
Thông số kỹ thuật:
Khối lượng thể tích: |
Thành phần B (bột): ~1.40 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống) |
|
Thành phần A (lỏng): ~1.02 kg/lít |
|
Vữa mới trộn: ~2.10 kg/lít |
Tỷ lệ trộn: |
Độ sệt như hồ dầu: |
|
Thành phần A:B = 1:4.0 (theo khối lượng) |
|
Thành phần A:B = 1:2.9 (theo thể tích) |
|
Độ sệt có thể thi công bằng tay |
|
Thành phần A:B = 1:4.5 (theo khối lượng) |
|
Thành phần A:B = 1:3.3 (theo thể tích) |
Lượng tiêu thụ: |
1 bộ tạo 11.9 lít vữa (độ sệt có thể thi công bằng tay) |
Mật độ tiêu thụ: |
+ Chống thấm phòng tắm, sân thượngm ban công: 1,0 kg/m2/lớp |
|
+ Chống thấm cho những nơi có áp lực nước lên đến 1m: 1.3kg/m2/lớp |
|
+ Chống thầm cho những nơi có áp lực nước trên 1m hoặc chống sương giá: 1.8 |
|
kg/m2/lớp |
|
+ Luôn luôn thi công 2 lớp |
|
Lưu ý: có thể thi công 3 lớp cho những nơi bị thấm nước trầm trọng. |
Thời gian cho phép thi công: |
~30 phút (ở nhiệt độ 270C/độ ẩm môi trường 65%) |
Độ dày của mỗi lớp: |
+ Tối đa 2mm |
Nhiệt độ thi công: |
+ Tối thiểu 80C |
|
+ Tối đa 400C |