Model KAMA – KDE100SS3. Tần số 50 Hz. Công suất liên tục 80 KVA. Công suất dự phòng 85 KVA                                         BẢNG GIỚI THIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN
Model
	
KAMA – KDE100SS3
Tần số                                          Hz
	
50
Công suất liên tục                        KVA
	
80
Công suất dự phòng                     KVA
	
85
Điện áp định mức                          V
	
230 / 400
Dòng điện định mức                      A
	
115
Hệ số công suất cosØ                      Lag
	
0.8
Số pha
	
3 pha
Số cực từ
	
4
Số vòng quay đầu phát                r.p.m
	
1500
Cấp cách điện
	
H
Loại kích từ
	
Tự kích từ và ổn định điện áp điện tử (AVR), dao động ≤ ±1 %
Động cơ - Kí hiệu
	
KD6105ZG
Kiểu động cơ
	
Động cơ Diezen 4 thì, 6 xi lanh kiểu I, phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp.
Đường kính x hành trình piston     mm
	
105 x 125
Dung tích xilanh                            L
	
6.494
Công suất liên tục động cơ           kW
	
76
Tỉ số nén
	
17.5:1
Tốc độ động cơ                            r.p.m
	
1500
Hệ thống làm mát
	
Nước được làm mát bằng két và quạt gió
Hệ thống bôi trơn
	
Bơm dầu kết hợp vung té
Hệ thống khởi động
	
Đề nổ 24VDC
Nhiên liệu sử dụng
	
Diezen
Loại dầu bôi trơn
	
SAE15W40 (above CD grade)
Dung tích nước làm mát                L
	
45
Dung tích dầu bôi trơn                   L
	
18.5
Nguồn nạp ắc quy                        V-A
	
28V – 25A
ắc quy                                           V-Ah
	
Hai bình 12V – 120Ah
Mức tiêu hao nhiên liệu tối đa       L/h
	
21.50
Dung tích bình nhiên liệu               Lít
	
110
Kích thước                                     mm
	
2700 x 1140 x 1500
Khối lượng                                     Kg
	
1680
Độ ồn                                     dB(A)/7m
	
51
Kết cấu khung – vỏ bọc
	
Vỏ siêu chống ồn đồng bộ (Ultra silent), máy không có bánh xe
Bảng điều khiển
	
Kĩ  thuật số (Digital)
1 - Khoá điện khởi động máy, Attomat điều khiển & bảo vệ điện áp ra, Đồng hồ báo nhiên liệu, ổ cắm đa năng điện xoay chiều 230 V, cực ra điện áp 230 / 400 V và nút dừng khẩn cấp khi có sự cố.
2 - Màn hình kĩ thuật số hiển thị: Điện áp và dòng điện pha, tần số dòng điện, tổng thời gian chạy máy, điện áp xạc ắc quy...các đèn chỉ báo chế độ bảo vệ nếu xuất hiện lỗi (bao gồm: cao/thấp tần số dòng, điện áp, nhiệt độ động cơ. áp suất dầu bôi trơn, quá tải ...). Chức năng SCAN có thể quét kiểm tra liên tục và hiển thị tự động trên màn hình.
Sẵn có
 |