Model KAMA - KDE13SS3. Tần số 50 Hz. Công suất liên tục 10.6 KVA. Công suất dự phòng 11.6 KVA.                                     BẢNG GIỚI THIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN
Model
	
KAMA - KDE13SS3
Tần số                                          Hz
	
50
Công suất liên tục                        KVA
	
10.6
Công suất dự phòng                     KVA
	
11.6
Điện áp định mức                          V
	
230 / 400
Dòng điện định mức                      A
	
15.3
Hệ số công suất cosØ                      Lag
	
0.8
Số pha
	
3 pha
Số cực từ
	
4
Số vòng quay đầu phát                r.p.m
	
1500
Cấp cách điện
	
F
Loại kích từ
	
Tự kích từ và ổn định điện áp điện tử (AVR), dao động ≤ ±1 %
Động cơ - Kí hiệu
	
KD388G
Kiểu động cơ
	
Động cơ Diezen 4 thì, 3 xi lanh kiểu I, phun nhiên liệu trực tiếp
Đường kính x hành trình piston     mm
	
88 x 90
Dung tích xilanh                            L
	
1.642
Công suất liên tục động cơ           kW
	
12.3
Tỉ số nén
	
18.2:1
Tốc độ động cơ                            r.p.m
	
1500
Hệ thống làm mát
	
Nước được làm mát bằng két và quạt gió
Hệ thống bôi trơn
	
Bơm dầu kết hợp vung té
Hệ thống khởi động
	
Đề nổ 12VDC
Nhiên liệu sử dụng
	
Diezen
Loại dầu bôi trơn
	
SAE15W40 (above CD grade)
Dung tích nước làm mát                L
	
4.6
Dung tích dầu bôi trơn                   L
	
6.9
Nguồn nạp ắc quy                        V-A
	
12V – 15A
ắc quy                                           V-Ah
	
12V – 65Ah
Mức tiêu hao nhiên liệu tối đa       L/h
	
2.346
Dung tích bình nhiên liệu               Lít
	
65
Kích thước                                     mm
	
1570 x 780 x 1050
Khối lượng                                     Kg
	
675
Độ ồn                                     dB(A)/7m
	
51
Kết cấu khung – vỏ bọc
	
Vỏ siêu chống ồn đồng bộ (Ultra silent), máy không có bánh xe
Bảng điều khiển
	
Kĩ  thuật số (Digital)
1 - Khoá điện khởi động máy, Attomat điều khiển & bảo vệ điện áp ra, Đồng hồ báo nhiên liệu, ổ cắm đa năng điện xoay chiều 230 V, cực ra điện áp 230 / 400 V, chức năng tự động bơm nhiên liệu vào thùng chứa và nút dừng khẩn cấp khi có sự cố.
2 - Màn hình kĩ thuật số hiển thị: Điện áp và dòng điện pha, tần số dòng điện, tổng thời gian chạy máy, điện áp xạc ắc quy...các đèn chỉ báo chế độ bảo vệ nếu xuất hiện lỗi (bao gồm: cao/thấp tần số dòng, điện áp, nhiệt độ động cơ. áp suất dầu bôi trơn, quá tải ...). Chức năng SCAN có thể quét kiểm tra liên tục và hiển thị tự động trên màn hình. |