- Hệ thống nâng hạ dùng điện ắc quy 12V, di chuyển bằng kéo và đẩy tay
- Xe sử dụng linh hoạt trong phạm vi nhỏ với quãng đường di chuyển ngắn
- Lợi ích kinh tế cao nhờ sức tải nâng và chiều cao nâng lớn, chi phí bảo dưỡng sửa chữa nhỏ, ít sự cố
- Nguồn điện năng tiêu thụ thấp, xe không gây tiếng ồn và ô nhiễm
- Phù hợp khi nâng hàng hóa và pallet, trên giá kệ, ô tô, khuôn mẫu....
- Chiều rộng càng nâng điều chỉnh linh hoạt, chiều dài càng nâng tiêu chuẩn 900~1000mm hoặc dài hơn tùy lựa chọn
- Trang thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: cần nâng - hạ; khóa điện, nút ngắt nguồn khẩn cấp khi có sự cố; đồng hồ báo thời gian và điện áp; phanh hãm bánh xe;
- Bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hạn chế tối đa hư hại mặt nền hoặc nylon tùy chọn.
 Xe nâng bán tự động TẢI TRỌNG 1 TẤN , cao từ 1,6 m - 2m -2,5m -3m - 3,3m- 3,5m - 4m - 4,5m ,5m - LH: 0915 847 288 - Ms. Quyên
 
| Thông số kỹ thuật | Đơn vị | SES10/16 | SES10/20 | SES10/25 | SES10/30 | SES10/33 | 
| Tải trọng nâng | kg | 1000 | 
| Tâm tải trọng | mm | 500 | 
| Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | 
| Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 3300 | 
| Chiều dài càng nâng | mm | 1000 | 1100 | 1150 | 1150 | 
| Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 360~690 | 
| Chiều cao thấp nhất của xe | mm | 2080 | 1580 | 1830 | 2080 | 2230 | 
| Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | mm | 2080 | 2500 | 3000 | 3500 | 3800 | 
| Chiều rộng bao ngoài của càng chịu lực | mm | 635 | 
| Chiều rộng phía trong của càng chịu lực | mm | 395 | 
| Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 80 x 70 | 
| Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | 
| Chất liệu bánh xe |   | PU/ nylon | 
| Công suất mô tơ nâng | kw | 1.6 | 
| Điện áp/ dung lượng ắc quy | V/ Ah | 12/ 115 | 
| Tự trọng xe | kg | 312 | 325 | 340 | 355 | 370 | 
 VP: 66 Lưu Chí Hiếu, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
SĐT: MS QUYÊN - 0915 847 288 - Email: vnkd02xenang.com.vn
Skype / Yahoo: Vietnhat_kd02
www.xenanghang-vn.com