Công Ty
Cách Nhiệt Hà Nguyên Phát chuyên Nhập khẩu Vật liệu cách âm, cách nhiệt Bông
thủy tinh (Glasswool), bông khoáng (Rockwool), bông ceramic (Ceramic Blanket),
ống gió mềm (Flexible duct), gen cách nhiệt (Superlon), Polystyrene, vải
ceramic, vải thủy tinh, dây cách nhiệt… được sử dụng cho hệ thống lạnh trung
tâm, đóng tàu, máy phát điện, nồi hơi,
dầu khí và cách nhiệt cho mái nhà xưởng công nghiệp.
- Bông thuỷ tinh S.E.D (GlassWool
- Fibre glass ):
là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả với những đặc tính không cháy,
không truyền nhiệt, ngăn sự lan toả của đám cháy, tính co dãn lớn. Đã được
chứng nhận tiêu chuẩn qua các thí nghiệm về độ cách âm, cách nhiệt, ngăn cháy:
- Bông
thủy tinh S.E.D (Glasswool- Fibre glass) : được làm từ sợi thuỷ tinh
tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh
chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại, ... không chứa Amiang; có tính
năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi
tốt.
- Bông thủy tinh S.E.D (Glasswool –
Fibre glass): có nhiều độ dày và
tỷ trọng khác nhau: dày 25mm, 50mm; tỷ trọng 12Kg/m3, 32 Kg/m3. Bông thủy tinh
có thể được lắp đặt bên dưới tấm lợp mái, phía trên xà gồ, hay bên trong của
tấm lợp vách.
Tiện ích cơ bản của Bông
thuỷ tinh kết hợp với giấy nhôm, nhựa chịu nhiệt cao tạo ra một sản phẩm cách
nhiệt cách âm vượt trội ở Bông thủy tinh có thể chịu được nhiệt độ -4oC
lên tới 350oC đối với Bông thủy tinh không phủ giấy bạc, và -4oC
lên tới 120oC đối với Bông thủy tinh có phủ giấy bạc.
Bông thủy tinh có nhiều
độ dày và tỷ trọng khác nhau: dày 25mm, 50mm; tỷ trọng 12Kg/m3, 32 Kg/m3,
48kg/m3. Bông thủy tinh có thể được lắp đặt bên dưới tấm lợp mái, phía trên xà
gồ, hay bên trong của tấm lợp vách.
Hiện nay, Bông thủy tinh được dùng để cách nhiệt – cách âm cho các tòa cao ốc,
nhà xưởng, văn phòng, . . . và hệ thống bảo ôn ngành điện lạnh.
Một số ưu điểm của bông thuỷ tinh S.E.D
- Khả năng cách âm,cách nhiệt cao
- Chịu được nhiệt độ cao: có phủ bạc: -4oC -> 120oC,
không phủ bạc: -4oC -> 350oC
- Tỉ trọng: 10 - 12 - 16 - 24 - 32 - 40 - 64 kg/m3
- Độ dày: 25 - 30 - 50 mm
- Chống cháy: A (Grade A)
- Chống ẩm: 98.5 %
- Độ hút ẩm 5%
- Kiềm tính nhỏ
- Ăn mòn theo thời gian không đáng kể
- Không mùi
- Kháng nấm mốc và vi khuẩn