BÁO GIÁ
|
TUYẾN XE
|
THÔNG TIN TUYẾN
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƠN GIÁ
|
ĐƠN GIÁ
|
ĐƠN GIÁ VND/12 THÁNG
|
VND/3 THÁNG
|
VND/ 6 THÁNG
|
TUYẾN XE BUS KẾ CẬN
|
TUYẾN 202
Transico B55 + B80
|
Khởi hành:
Bến xe trung tâm - Hồng Quang - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Lương Bằng - Lai Cách - Quán Gỏi - Phố Nối - Bần - Như Quỳnh - Nguyễn Văn Linh - Cầu Chui - Nguyễn Văn Cừ - Gia Lâm - Cầu Chương Dương - Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - BX Lương Yên
|
xe
|
12,000,000
|
22,000,000
|
36,000,000
|
Lý trình: 65km
|
Kích thước quảng cáo 6m2 x 2mặt = 12m2, 7m2 x 2mặt = 14m2
|
Tuyến 18
Transico B50
|
Khởi hành:
Bến xe phía tây - Nguyễn Lương Bằng - Ngã tư máy sứ - Điện Biên Phủ - trục giao 559 - Quốc lộ 5 - Ngã ba Tiền Trung - Ngã ba Phú Thái - thị trấn Kinh Môn - cầu Hoàng Thạch - Ngã tư Đông Triều - Mạo Khê (đại học công nghiệp mỏ) và ngược lại
|
xe
|
10,000,000
|
19,000,000
|
30,000,000
|
Lý trình: 55km
|
Kích thước quảng cáo 5,5m2 x 2mặt = 11m2
|
Truyến 206
Transico B40 +B50
|
Khởi hành:
Bến xe trung tâm - đường Hồng Quang - Ngã tư tổng hợp - Trần Hưng Đạo - đường Thanh Niên - Bạch Đằng - Cầu Cất - Lê Thanh Nghị - Ngã tư Hải Tân - cầu Phú Tảo - đường 37 - thị trấn Vương (Tiên Lữ) - thị xã Hưng Yên - bến xe Hưng Yên và ngược lại
|
xe
|
10,000,000
|
19,000,000
|
30,000,000
|
Lý trình: 60km
|
KT quảng cáo: 5,5m2 x 2mặt = 11m2
|
Tuyến 207
Transico B50 + B80
|
Khởi hành:
Bến xe Hải Tân - ngã tư Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Cất - Ngã tư máy sứ - Điện Biên Phủ - trục giao 559 - Quốc lộ 5 - Ngã ba Tiền Trung - Quốc lộ 183 (cũ) - thị trấn Nam Sách - Cầu Bình - thị trấn Sao Đỏ - đường 18 - cầu địa phận giáp ranh - thị trấn Đông Triều - thị trấn Mạo Khê - thị xã Uông Bí(đường trong) - phường Nam Khê - trường trung cấp xây dựng và ngược lại
|
xe
|
12,000,000
|
22,000,000
|
34,000,000
|
Lý trình: 85km
|
KT quảng cáo: 5,5m2 x 2mặt = 11m2, 7m2 x 2mặt = 14m2
|
Tuyến 208
Transico B50
|
Khởi hành:
Bến xe phía Tây - đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã tư máy sứ - Thống Nhất - Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo kéo dài - Cầu vượt - Cầu Phú Lương - Ngã ba Tiền Trung - Quốc lộ 183cũ - thị trấn Nam Sách - thị trấn Sao Đỏ - đường đi Côn Sơn - thị tứ Lê Lợi - ngã tư Thân - thị trấn Lục Nam - bến xe Lục Nam và ngược lại
|
xe
|
10,000,000
|
19,000,000
|
30,000,000
|
Lí trình: 60km
|
Kích thước quảng cáo 5,5m2 x 2mặt = 11m2
|
Tuyến 209
Transico B50
|
Khởi hành
Điểm dừng Marko - đường gom An Định - Ngô Quyền - Ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Lương Bằng - Ngã tư máy sứ - Lê Thanh Nghị - Ngã tư Hải Tân - Cống Câu - Thị tứ Ngọc Sơn - thị tứ Trần Hưng Đạo - thị tứ Quang Phục - thị trấn Tứ Kỳ - Ngã ba Quý Cao - Cầu Quý Cao - thị trấn Vĩnh Bảo - Quốc lộ 10 - thị trấn Tư Môi - Cầu Nghìn - Cầu Thái Bình - thị xã Thái Bình - bến xe Thái Bình
|
xe
|
10,000,000
|
19,000,000
|
30,000,000
|
Lý trình: 75km
|
Kích thước quảng cáo 5,5m2 x 2mặt = 11m2
|
|
|
|
|
|
Tuyến 217
Transico B50
|
Khởi hành:
Bến xe Hải Tân - Ngã tư Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Ngã tư máy sứ - Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Hoàng Long - Quốc lộ 5 - thị trấn Lai Cách - Quán Gỏi - Thuận Thành - Cầu Hồ - thành phố Bắc Ninh - Bến xe Bắc Ninh
|
xe
|
10,000,000
|
19,000,000
|
30,000,000
|
Lý trình: 55km
|
Kích thước quảng cáo 5,5m2 x 2mặt = 11m2
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
|
|
|
|
|
|
* Đã bao gồm chi phí xin cấp phép, in Marquette QC, thi công hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
|
* Thay mới Marquette miễn phí sau 06 tháng/năm
|
|
|
|
|
|