OPTIMAG VÀ OPTIPULS
Dòng máy OPTIMAG và OPTIPULS được thiết kế dựa trên ý tưởng tối ưu hoá công việc hàn thông qua các công nghệ kỹ thuật mới áp dụng vào chế tạo thiết bị hàn.
- Với điện áp mồi hồ quang điều chỉnh được, cho phép mồi và hình thành hồ quang hàn dễ dàng. Hơn nữa, nhờ có hệ thống dập hồ quang sau hàn, tránh hiện tượng tạo nên giọt cầu ở đầu daay hàn, dễ dàng mồi lại hồ quang mà không phải cắt dây.
- Hồ quang hàn rất ổn định nhờ hệ thống điều chỉnh bằng Thyristor (với máy OPTIMAG), hoặc Transitor (với máy OPTIPULS). Hơn nữa, máy OPTIMAG còn trang bị bộ A.N.D (Arc Non Disruption) có tác dụng loại trừ sự gián đoạn hồ quang, cho phép hình thành mối hàn ngấu đồng đều và giảm thiểu sự bắn toé.
- Trang bị đồng hồ hiện số, cho phép đặt trước được chương trình hàn tối ưu nhờ hệ thống "OPTI System". Các thông số hàn hiển thị giá trị thực trên đòng hồ trong suốt quá trình hàn.
- Điều chỉnh sự điền đầy phần cuối mối hàn nhờ tính năng "Crater filler".
Với máy hàn OPTIPULS 350, dòng hàn xung cho một chất lượng hàn rất cao, hạn chế tối đa sự cong vênh.
Tên thiết bị |
Thông số mạch sơ cấp |
Dây hàn sử dụng (mm) |
Dòng hàn (A) |
Dòng hàn tại 60% (A) |
Kết cấu bộ cấp dây |
Trọng lượng (Kg) |
Điện áp (A) |
Tần số (Hz) |
Số pha |
OPTIMAG 300S |
230/400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,2 |
40-280 |
280 |
S* |
133 |
OPTIMAG 400S |
230/400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,6 |
50-400 |
350 |
S |
143 |
OPTIMAG 500S |
220/380 |
50/60 |
3 |
0,8 - 2,4 |
40-520 |
520 |
S |
200 |
OPTIPULS 350/350S |
230/400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,6 |
10-350 |
350 |
C*-S |
125 |
OPTIPULS 350 i/350i W |
400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,6 |
10-350 |
350 |
S |
91-96 |
SAFMIG 330 TRi |
230/400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,6 |
20-340 |
340 |
S |
170-183 |
SAFMIG 480 TRi |
230/400 |
50/60 |
3 |
0,8 - 1,6 |
20-450 |
450-100% |
S |
220 |
C* = Compact- bộ cấp dây hàn đặt trong máy.
S** = Separate- bộ cấp dây hàn ngoài máy.