1. Cỡ loại, thông số kích thước
Thép tròn, nhẵn có đường kính từ 9 đến 60mm, dạng thanh có chiều dài từ 6m đến 8,6m và theo yêu cầu của khách hàng.
Được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, sản phẩm được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Quy cách
|
Loại hàng
|
Tiêu chuẩn sản phẩm
|
Mác thép
|
Độ bền kéo
|
Thép thanh tròn trơn
|
Thanh
|
|
CT33 - CT38
|
³380
|