Giới thiệu
KT-421 là que hàn dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé. Có thể hàn được ở mọi vị trí. Dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp, có tải trọng trung bình.
Thông số kỹ thuật:
KT-421
TCVN 6259 - 6:1997
AWS E6013
JIS D4303
Ðặc điểm và ứng dụng:
KT-421 là que hàn dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp.
Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.
Có thể hàn được ở mọi vị trí.
Thích hợp hàn các kết cấu khung nhà xưởng,cầu, đóng vỏ tàu, ...
Hướng dẫn sử dụng:
Sấy ở 80oC – 100oC trong 45-60 phút trước khi sử dụng.
Tẩy sạch các chất bẩn như vết dầu, bụi bám trên bề mặt vật hàn.
Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn và xử lý mối ghép thích hợp để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
Thành phần hóa học của lớp kim loại đắp (%):
C
|
Mn
|
Si
|
P
|
S
|
0.09
|
0.32
|
0.30
|
0.028
|
0.022
|
Cơ tính mối hàn:
Giới hạn bền (MPa)
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Độ dãn dài (%)
|
Độ dai va đập (J)
|
480
|
360
|
22
|
85
|
Cấp vật liệu do đăng kiểm chứng nhận: KMW1.
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC & DC):
Đường kính (mm)
|
2.5
|
3.2
|
4.0
|
5.0
|
Chiều dài (mm)
|
300
|
350
|
400
|
400
|
Dòng điện hàn bằng (A)
|
50 - 90
|
90 - 140
|
140 - 190
|
180 - 240
|
Dòng điện hàn trần, hàn đứng (A)
|
50 - 80
|
80 - 130
|
120 - 180
|
160 - 210
|
Đóng gói: 20kg/ thùng