Giới thiệu
Tổ máy phát điện Công suất liên tục 100KVA , dự phòng 110KVA, động cơ CUMMINS 6BT5.9-G2 Model HGP110SE
Đặc tính tiêu chuẩn của tổ máy
-Sử dụng động cơ Diesel hiệu Cummins làm mát bằng nước, có bộ lọc nhớt, lọc nhiên liệu, bộ lộc tách nước, và valve xả nhớt. Bộ khởi động và đy-na-mô sạc điện một chiều 12V D.C.
-Bộ điều tốc điện tử AVR.
-Bộ lọc gió tiêu chuẩn.
-Đầu phát điện một ổ đỡ, loại H/H.
-Điện áp chuẩn 400/230 Volt, 50 Hz.
-Bộ kích tư, điều áp - kiểu Torque Match.
-Bệ máy bằng thép với hệ thống giảm chấn bằng cao su chống rung.
-Bộ tản nhiệt radiator sơn đen.
-Máy được bao bọc bằng tấm nhựa ,thùng gỗ sau khi xuất xưởng.
-Sổ tay hướng dẫn vận hành và bảo trì đi kèm.
-Bộ nhãn máy tiêu chuẩn.
Tính năng đầu phát điện
-Độ ổn định điện áp.
-Duy trì mức dao động điện áp ra ±1.0% với hệ thống công suất từ 0.8 đến 1.0.
-Từ không tải đến đầy tải.
-Với độ suy giảm tốc độ thay đổi đến 4.5%.
Độ ổn định tần số
-Đồng bộ từ không tải đến 100% dùng điều tốc điện tử.
Độ biến thiên tần số ngẫu nhiên.
-Sẽ không vượt quá ±0.25% giá trị trung bình ở tải không đổi- không tải đến đầy tải.
Sóng hài
-Độ méo hài tổng khi mạch hở là 1.8%. Khi tải cân bằng ba pha là 0.5%.
Hệ số TIF
-Hệ số TIF tốt hơn 50.
-Hệ số TIF theo tiêu chuẩn BS 4999 Part 40 tốt hơn 2%.
Độ tăng nhiệt / Cách điện đ ầu phát điện
-Cách điện cấp H.
-Độ nhiễu vô tuyến đạt tiêu chuẩn BS 800 và VDE cấp G và N
Hệ thống nhiên liệu
- Thùng chứa nhiên liệu: dung tích 220lit
Hệ thống xả khí
- Pô giảm thanh - loại cho khu dân cư và khu công nghiệp
- Khớp nối mềm và phụ kiện đi kèm.
- Pô giảm thanh - loại cho khu dân cư.
- Phụ kiện lắp đặt – Pô giảm thanh khu công nghiệp.
- Phụ kiện lắp đặt – Pô giảm thanh khu dân cư.
Đổi nối điện áp ra
254/440V – 240/416V – 230/400V – 220/380V – 27/220V – 115/200V – 110/190V.
Tính năng chọn thêm khác
- Cầu dao tự động 3 cực / 4 cực.
- Bộ sưởi nước làm mát – 240V.
- Ác qui khởi động lắp theo máy.
- Bộ nạp điện ắcqui 240 V, 5A-10A.
- Bộ khởi động tự động khi mất điện lưới AUTO START (AMF).
- Đóng gói – Bao bì xuất khẩu
Qui cách động cơ
Loại
Động cơ diesel hiệu Cummins(Mỹ) Model 6BT5.9-G2,động cơ 4 thì , 6xi lanh ,thẳng hàng,chế độ phun nhiên liệu trực tiếp.
Turbo tăng áp và làm mát khí nạp bằng gió.
Lỗ và hành trình :106x127 (mm)
Dung tích xilanh :5.9lit
Tỷ số nén : 17,3:1
Tốc độ định mức :1500 V/ph
Công suất tối đa ở tốc độ định mức : 102 Kw
Độ ổn định tần số từ 0 tải đến 100% tải : +/- 2.5%
Cơ cấu điều tốc : Điện tử
Kiểu bơm nhiên liệu : Bằng tay và bằng điện
Kiểu bôi trơn : Áp lực
Kết cấu
Mỗi xilanh có 2 van, trục khuỷu, thanh truyền bằng thép rèn và thân máy bằng gang.
Bộ khởi động
Nối đất cực âm 12volt. Dynamo sạc 37 amp gắn trên động cơ.
Dòng khởi động 625 amp ở 00C
Hệ thống nhiên liệu
Actuator an toàn 12 V. Lọc nhiên liệu loại ren vặn, sử dụng giấy lọc.
Hệ thống bơm phun nhiên liệu với bộ điều tốc cơ khí kết hợp.
Ống dầu mềm đôi và các khớp nối. Bộ lọc nhiên liệu tách nước tiêu chuẩn
Các loại lọc
Lọc gió loại khô.
Lọc nhớt loại ren vặn, chảy tràn.
Chế độ làm mát
Két nước ở nhiệt độ môi trường 50 oC theo tiêu chuẩn nhà cung cấp
Lưới bảo vệ két nước. Bộ làm nguội nước, Van xả.
Quy cách đầu phát điện
Loại
Đầu phát điện Stamford-WHI (Mỹ). Loại kích từ không chỗi than, một ổ đỡ,khớp nối trực tiếp từ trường quay, 4 cực, chống nhiễu nước, có màn bảo vệ.Được tẩm 3 lớp bảo vê: sơn Vecli , Epoxy ,Polyester.
Cách điện cấp H.
Độ ổn định tần số từ 0 tải đến 100 tải : +/-1%
Hệ thống làm mát IC 01.
Đầy đủ bộ dây đệm liên kết.
Kiểu kích từ : Máy kích từ AC và bộ chỉnh lưu quay ,Kích từ đồng trục ,nam châm vĩnh cửu.
Dây quấn Stator tẩm epoxy.
Dây quấn Rotor và dây quấn kích từ được tẩm sấy với dầu cách điện nhiệt đới hoá và nhựa polyester chống ăn mòn acid.
Dây quấn Rotor được cân bằng động theo tiêu chuẩn BS 5625 grade 2.5
Ổ bi : kiểu ổ đỡ loại kín.
Rotor được quấn nêm chặt theo kiểu dây quấn lớp
Dây quấn kích từ
Được tẩm sấy ba lần trong vẹc ni chống ẩm, dầu và axit, và được phủ lớp vẹc ni chống va đập.
Dây quấn chính
Dây quấn chính được quấn với bước 2/3 để giảm sóng hài và tăng khả năng hoà đồng bộ.
Hệ thống hiển thị : Màn Hình LCD
Hiển thị các thông số: Điện áp, tần số, dòng điện các pha.Công suất KW, hệ số công suất Cosfi. Nhiệt độ nước, áp suất nhớt, điện áp xạc bình.
Các tín hiệu đèn:
- Báo lỗi áp suất nhớt - Dừng máy.
- Báo lỗi nhiệt độ nước giải nhiệt cao - Dừng máy.
- Báo lỗi tốc độ (thấp/cao) - Dừng.
- Báo lỗi khởi động.
- Báo lỗi dừng máy.
- Báo lỗi quá tải - Dừng máy.
- báo lỗi điện áp cao/thấp - Dừng máy.
- Báo lỗi nạp Accquy.
- Báo dừng máy khẩn cấp.
Báo đến thời gian bảo trì (Chức năng đặc biệt)
Phù hợp với các tiêu chuẩn
BS4999 / 5000PT 99, VDE 0530, UTE 5100, NEMA MG 1-22, CEMA, IEC 34, CSA A22.2, AS 1349, BS5514, ISO 2046 và ISO 8528