Với cách đo xung phản hồi thì dải do là: 0.025 to 19.999 inches (0.63 to 500mm) đối với thép
Với cách đo lặp xung thì dải do là: 0.1 to 4 inches (2.54 to 102mm)
Đối với lớp phủ dải đo: 0.0005" - 0.1000" / Độ phân giải: 0.0001"
Với từng phần dải đo: (0.013 - 2.540 mm / Độ phân giải: 0.001 mm)
Max lớp phủ: 0.1"(2.54mm)
Độ phân giải chung: 0.01mm
Màn hình: 4½ - Digit, 0.5" Backlit LCD
Vận tốc sóng âm: 0.0492-0.3937 in/µs
(1250 -10,000 m/sec)
Đầu dò: đường kính 1/4", 5 MHz,
Loại: PEEK (Polyethylethylkytone)
Cáp nối: 4ft. (1.2m) cáp không thấm với dung môi không phân cực, kết nối và ngắt nhanh chóng
Loại đầu ra: RS-232C (8, N, 1, đựoc cài đặt)
Màn hình: 1/8 in. VGA grayscale display 62 x 45.7mm
Nhiệt độ môi trường: -20 to 120° F (-30 to 50° C)
Nhiệt độ vật liệu: 0 to 200° F (-20 to 100° C) Special high temperature probes are optionally available
3 pin 1.5V alkaline hoặc 1.2V NiCad AA
Thời gian hoạt động 150 giờ với pin alkaline,100 giờ với pin nicad
Trọng lượng: 383g
Kích thước: 63.5 W x 165 H x 31.5 D mm
Ghi lại dữ liệu đọc được
Tự động tắt nguồn sau 5 phút không sử dụng