Máy sấy phun tạo hạt áp lực cao ký hiệu YPG
Mô tả:
Dung dịch nguyên liệu hay loại kem được phun qua vòi phun đa điểm nhờ áp lực cao của bơm tiếp liệu. nguyên liệu được tạo thành dạng hạt và được sấy khô trong vòng từ 10 ~ 90 giây. cuôi cùng thu được dạng sản phẩm hạt khô
Đặc tính:
◆ Tốc độ sấy rất nhanh, phù hợp cho các loại nguyên liệu nhạy nhiệt.
◆ Sản phẩm sau khi sấy có dạng hạt tròn, kích thước đồng đều, độ trơn chảy tốt. sản phẩm có độ tinh khiết và chất lượng cao.
◆ Phạm vi ứng dụng của thiết bị rộng rãi. Tùy theo tính chất của nguyên liệu mà có thể ứng dụng nhiệt nóng để sấy hay dùng khí mát để tạo hạt. thiết bị thực sự hoàn hảo cho nhiều loại nguyên liệu khác nhau.
◆ Vận hành máy đơn giản, máy chạy luôn ổn định. Máy vận hành tự động hóa cao.
Ứng dụn thiết bị:
Thiết bị phù hợp cho các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, bột màu, gốm, hóa chất nông nghiệp, nhựa…
Thông số kỹ thuật cua thiết bị ( kiểu YPG-I)
Tên thiết bị\ ký hiệu máy
|
YPGI-12
|
YPGI-14
|
YPGI-16
|
YPGI-24
|
YPGI-28
|
YPGI-36
|
Năng suất bay hơi(kg/h)
|
25
|
70
|
100
|
150
|
200
|
400
|
Kiểu gia nhiệt
|
Hơi nước nóng bão hòa+ tăng cường thêm điện hoặc lò ga
|
Đường kính tháp sấy( mm )
|
1200
|
1400
|
1600
|
2400
|
2800
|
3600
|
Kích thước ngoài(m)
|
5×4×10
|
6×4×12
|
6×4×13
|
8×4.5×19
|
10×5×20
|
12×5×25
|
Thông số kỹ thuật cho kiểu máy YPG-II
Tên thiết bị\ ký hiệu máy
|
YPGII-36
|
YPGII-40
|
YPGII-45
|
YPGII-50
|
YPGII-56
|
YPGII-80
|
Năng suất bay hơi(kg/h)
|
380
|
500
|
600
|
750
|
1000
|
2000
|
Kiểu gia nhiệt
|
Hơi nước nóng bão hòa+ tăng cường thêm điện hoặc lò ga
|
Đường kính tháp sấy( mm )
|
3600
|
4000
|
4500
|
5000
|
5600
|
8000
|
Kích thước ngoài(m)
|
Các chỉ số kích thước được xác định khi có các điều kiện thiết kế thực tế
|
Bản vẽ sơ đồ công nghệ cho hai kiểu máy trên
|
Sơ đồ nguyên lý hệ thống sấy phun áp lực cao YPG-I |
|
Sơ đồ nguyên lý hệ thống sấy phun áp lực cao YPG-II |