mỡ thực phẩm trắng, cho nghành thực phẩm dược phẩm chuyên dùng cho những vị trí mà có thể tiếp xúc ngẫu nhiên với sản phẩm
Tên sản phẩm: G. Beslux
Atox
Xuất xứ: Tây Ban nha.
Hãng sản xuất: Brugarolas
Đóng gói: 5Kg
G.BESLUX CAPLEX M – ATOX
Mỡ bôi trơn trong công
nghiệp thực phẩm
với khả năng chống nước và áp lực cao
1/ GIỚI THIỆU
Dòng sản phẩm này được thiết kế để bôi
trơn các thiết bị máy móc trong công nghiệp thực phẩm mà có thể ngẫu nhiên tiếp xúc
trực tiếp với sản phẩm thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0
ATOX với dầu gốc là dầu trắng được làm đặc bởi hỗn hợp xà phòng với các phụ gia
bôi trơn rắn. Chúng cung cấp những đặc tính bôi trơn tuyệt vời và khả năng
chống lại ảnh hưởng của nước rất tốt, do đó rất thích hợp để bôi trơn các thiết
bị và bánh răng dễ bị hư hại bởi ảnh hưởng của nước và áp lực.
Rất khó để tìm ra một loại chất bôi
trơn có thể cung cấp những tính năng bôi trơn tốt và đặc biệt dùng cho công
nghệ thực phẩm. Hầu hết các chất làm đặc và dầu gốc có thể cho những đặc tính
bôi trơn tốt nhưng chúng không tuân thủ các điều luật về an toàn sức khỏe áp
dụng cho các chất bôi trơn công nghiệp thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX
có khả năng đáp ứng được những đòi hỏi nghiêm ngặt về bôi trơn dùng cho công
nghiệp thực phẩm được cho phép bởi điều luật về sức khỏe của TBN và Hiệp hội
thực phẩm & Y tế (FDA). Được sự chấp thuận của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng làm việc trong khoảng nhiệt
độ từ -20 đến 1500C và tốc độ tương đương 5x105 với nước và áp lực.
Với khả năng chống lại ảnh hưởng của
nước tuyệt vời chúng có thể được sử dụng để bôi trơn những dây chuyền làm việc
dưới tác dụng ngắt quãng hoặc liên tục của nước như là dây chuyền băng tải thực
phẩm (dây chuyền đóng gói, giết mổ).
G.BESLUX CAPLEX M-2 & M-1 ATOX có
thể được sử dụng cho các van, vòi nước, những nơi đòi hỏi bôi trơn chính xác
những phần quan trọng nhất.
2/ ỨNG DỤNG
-
Các loại thiết bị thông thường trong công nghiệp thực phẩm.
-
Cánh khuấy, bánh răng.
-
Rãnh trượt, dây chuyền.
-
Van và vòi nước.
-
Thiết bị làm việc ở áp lực trung bình đến cao và nhiệt độ trong khoảng -20 đến
1500C, với VF= 5x105.
3/ LỢI ÍCH
-
An toàn thực phẩm.
-
Chống lại ảnh hưởng của nước và áp lực.
-
Bám dính tốt.
-
Màu trắng.
-
Chất bôi trơn rắn mầu trắng.
4/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX
Thông số đặc biệt
Thông
số
|
M-2
|
M-1
|
M-0
|
- Mầu sắc
|
Trắng
|
Trắng
|
Trắng
|
- Chất làm đặc
|
Phức
chất
|
Phức
chất
|
Phức
chất
|
-
NLGI DIN 51818
|
2
|
1
|
0
|
- Độ xuyên kim, 60W, x
0,1m
ASTM D-217
|
265-295
|
310-340
|
335-385
|
- Nhiệt độ nhỏ giọt,
ASTM D-566
|
>250ºC
|
>250ºC
|
>240ºC
|
Thông số thông thường
Thông
số
|
M-2
|
M-1
|
M-0
|
- Áp suất chảy ở
-20ºC, max
DIN 5180
|
1250
mbar
|
1200
mbar
|
1150
mbar
|
- Thử độ mài mòn 4 bi
IP-239
+ Tải trọng hàn dính, min
+ Đường kính mài mòn, max
1h/40kg
|
350 KgF
- 0,70
mm
|
350 KgF
- 0,70 mm
|
350 KgF
- 0,70
mm
|
- EMCOR kiểm tra ăn
mòn, max
DIN 51802
|
Độ 1
|
Độ 1
|
Độ 1
|
- Ăn mòn đồng ở 100ºC
ASTM D-4048, max
|
1b
|
1b
|
1b
|
- Độ ổn định oxy hóa ở
100ºC,
ASTM D-942, max
|
-0,40
bar
|
-0,40
bar
|
-0,40
bar
|
- Tỷ lệ bay hơi,
100ºC, max
ASTM D-972
|
0,60%
|
0,60%
|
0,60%
|
- Khả năng chịu nước,
90ºC
DIN 51807
|
0
|
0
|
0
|
- Tỷ lệ rửa trôi 80ºC
ASTM D-1264, max
|
6%
|
8%
|
N.A
|
- Độ phân tách dầu ở
40ºC
DIN 51817, max
|
6%
|
10%
|
12%
|
- Độ nhớt động học ở
25ºC, Haake rotoviscometer (mPas)
|
4500+1000
|
2800+800
|
1600+800
|
- Khoảng nhiệt độ vận
hành, (ºC)
|
-20 đến
130
|
-20 đến
130
|
-20 đến
130
|
- Nhiệt độ vận hành
tối đa, (ºC)
|
150
|
150
|
150
|
5/ CÁC TIÊU CHUẨN
TIÊU
CHUẨN VÀ ĐĂNG KÝ
Chứng chỉ vệ sinh thực phẩm RGSA
37-00218/B RSIPAC 37-04076/CAT.
Chứng nhận an toàn thực phẩm và dược
phẩm của Mỹ (FDA).
Chứng nhận của bộ nông nghiệp
Mỹ(USDA) cấp H-1.
Mỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn ISO 6743/9, Kiểu L-XBCHB2.
Sỡ đặc biệt theo tiêu
chuẩn DIN 51825 Kiểu KP2K-20.