TTP-346M được thiết kế với lớp vỏ đúc nhôm, đáp ứng nhu cầu xác định hầu hết các yêu cầu mã hóa.
Với độ phân giải cao và độ bền của TTP-346M, là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng cho việc in mã vạch quan trọng...
TTP_346M hoạt động ở tốc độ in lên đến 8IP
Thông Số Sản Phẩm:
Model máy |
TTP-344Plus |
Độ phân giải |
300DPI |
Công nghệ in |
in truyền nhiệt/in nhiệt trực tiếp |
Tốc dộ in |
8ips |
Độ rộng tối đã nhãn in |
104mm |
Chiều dài nhãn in |
1854.2mm |
Kích thước vật lý |
270 mm (W) x 308 mm (H) x 505 mm (D) or 10.63” (W) x 12.13” (H) x 19.88” (D |
Trọng lượng |
15kg |
Khổ nhãn in |
208.33mm |
Ribbon |
600 meter long, 1” core (ink coated outside or inside |
Bộ vi xử lý |
32-bit RISC CP |
Bộ nhớ |
8MB Flash memory
32MB SDRAM
SD Flash memory card slot for Flash memory expansion |
Giao tiếp
|
RS-232C (2400 - 115200 bps)
Centronics (SPP mode)
USB 2.0 client (full speed)
PS/2 keyboard interface
Internal Ethernet print server |
Sensors |
Position adjustable transmissive/reflective sensor
Ribbon end sensor
Head open senso |
Mã vạch
|
1D bar code
Code 39, Code 93, Code128UCC, Code128 subsets A.B.C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128,
UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Logmars
2D bar code
PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec |
Kiểu nhãn in |
Continuous, die-cut, fan-fold, tag, notched, black mark, perforated, care label |
Độ rộng nhãn in |
25.4~118 mm (1" ~ 4.6" |
Chiều cao nhãn in |
5~1854.2 mm
(0.20”~73” |
|