CTY TNHH TMDV HÓA CHẤT GIA BẢO

   Hương liệu (1)
   Kho hàng cao su (1)
   Kiềm (6)
   Chất cơ bản (8)
   A xit vô cơ (1)
   Các hóa chất vô cơ khác (3)
   Axit hữu cơ (3)
   Chất hữu cơ (4)
   Các hóa chất hữu cơ khác (1)
   Các loại khác (1)
   Thuốc diệt nấm (1)
   Các loại khác (1)
   Chất dính epoxy (1)
   Chất dính từ kim loại nấu chảy (3)
   Hoạt chất bề mặt (1)
   Sơn thuyền (1)
   Dược phẩm khác (2)
   Sản phẩm công nghệ sinh học (1)
   Hợp chất cao phân tử (2)
   Chất dẻo (3)
   Sản phẩm nhựa trong ngành điện tử (1)
   Vật liệu xây dựng bằng nhựa (1)
   Phân bón hỗn hợp (1)
   Phân lân (1)
   Khác (1)

   Thông tin

   Ngày tham gia:(8/2/2013)
   Tổng truy cập:(154,498)
   Sản phẩm: (50)
   Chào Bán: (0)
   Tìm mua: (0)
   Khuyến mại: (0)
   Tuyển dụng: (0)
   Mời thầu: (0)



PROPYLENE GLYCOL USP/EP , 丙二醇(USP/ EP)
Tổng lượt truy cập: 3444 - Cập nhật: 12/10/2024 11:40:00 AM
Giá bán:
Kích thước bao bì (d*r*c): 0*0*0 mm
Trọng lượng: 215 kg

CTY TNHH TMDV HÓA CHẤT GIA BẢO

  • Đại diện doanh nghiệp: TP.KD PHAM BẢO NAM
  • Địa chỉ e-mail: giabaochemical@gmail.com
  • Địa chỉ: 206/15/29 đường TTH 21 , KP 3, P.TÂN THỚI HIỆP - Quận 12 -  TP Hồ Chí Minh - Vietnam
  • Số điện thoại: 0932.29.29.42
  • Số Fax: 028.62555.476
Gửi cho bạn bè | Báo tin xấu

PROPYLENEGLYCOL USP/EP

Quy cách: 215kg/drum, Xuất xứ : Dow(Mỹ) , Shell,

1.Tính cht:P.G USP/EP dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.P.G USP/EP là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.P.G USP /EPlà chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.P.G USP/EP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.Độ bay hơi thấp, Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.

Tên hoá học
1,2-Propanediol
Công thức
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử
76.10
Độ tinh khiết
>99.8% trọng lượng
Nước
<0.2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
187.4oC (369.3oF)
­­Giới hạn nhiệt độ sôi
186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông
< -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C
1.038
Độ nhớt 250C
48.6 centipoise
Sức căng bề mặt,250C
36mN/m
Flash point
104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy
371oC
2.Ứngdụng
a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm
Vì P.G USP/EP không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hếtcác chất hữu cơ nên P.G USP/EP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dàithời  gian bảo quản.
b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược
P.G USP/EP dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG UEP/EP là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.Thuốc lá
Ở Nhật và các nước khác, P.G USP/EP dược dùng làm chất hút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. P.G USP/EP cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.Chất tải lạnh
   Khi thêm P.G USP/EP dược vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát.
          =================================== 
PG藥物具有低毒性極純的,因此它被用在製藥工業,化妝品,食品,飲料和其他應用程序
聚丙二醇無色,幾乎無臭稍有粘性,吸濕性能夠溶解無機物,有機物脂肪酸,醇類,酮類,酯類多種類型的溶解在水中PG USP作為防腐劑和食品的效率PGUSP一個重要可溶於溶劑的芳香族各種方向中提取工業用香水的香味集中創建品質,低價格波動
耐用水分滋潤產品價值
牙膏和化妝品中的應用。 因為應該被用作溶劑,聚集,載體,乳化穩定劑,潤膚劑,粘度改性和物理劑PG USP無毒的和良好的溶解性有機生的或未煮熟PG USP各種各樣的化妝品,如除臭劑/出汗治療霜,潤手液,牙膏,皮膚保濕劑,漂白劑,防曬劑,洗髮水,增稠劑,定型凝膠,剃須膏中的水分。建立化妝品產品附著力強,傳播良好的流動性,延長保質期。,食品和藥物中的應用, PG糖果製品,肉類,奶酪罐頭及其他食品中使用。 PG是防腐劑,潤濕劑,軟化劑,並創建用於食品的結構的功能。此物質也能抑制黴菌和細菌的生長。此外,它的溶劑中的香料,香氣和顏色食品和飲料。,煙草的應用:在日本和其他國家, PG作為煙草加工過程中的一個非常有效的乾燥劑。該添加劑是一種良好的濕強度和安全性,該藥物是用於治療有助於保持新鮮的煙草包裝後很長一段時間。 PG也可以用來作為溶劑使用煙草的香味。應用冷卻液
當添加PG的水會降低水的溫度低於冰點。這種物質被用來作為冷卻介質,是良好的。優點:低蒸發率更低的損耗。使用的啤酒和飲料
Sản phẩm - Dịch vụ
Các sản phẩm 1 - 20 .Trong tổng số: 50 Trang tiếp: 1 2 3
N-PROPANOL, N-PROPYL ALCOHOL ( NPA),正丙醇,正丙醇(NPA)

 
TitanCR 828-Titan YR 803

 

PHATHALIC ANHYDRIDE (PA), PHATHALIC酸(PA)

 
PHTHALIC ANHYDRIDE (PA)

 

DIMETHYL FORMAMIDE (DMF)

 
Polyethylene glycol 400(PEG 400)

 

PROPYLENE GLYCOL IND

 
Diproylenen glycol (DPG)

 

PROPYLENE GLYCOL USP/EP , 丙二醇(USP/ EP)

 
PARAFFINE S52, 石蠟S52

 

Link Silica Grade 955-1

 
松香(COLOPHANE),테레빈 유 (colophane), テレビン油(colophane)

 

高嶺土粉

 
白雲石灰色粉末

 

ACID STEARIC

 
Poly aluminum Chloride (PAC)

 

Bột màu -Tinh màu

 
Cyclohexanone (dầu ông già)

 

n-Propyl Acetate

 
Triethanol amine (TEA 99%)

 

Trang tiếp: 1 2 3
Trang chủ | EMail | Đăng nhập | Đăng ký mới | Chính sách bảo mật | Quy chế hoạt động | Quảng cáo Phản hồi | Trợ giúp
Business Licensed Registration Number: 0101138702 - Date: 02/05/2001 – Place: HaNoi Department of Planning and Investment

© 2003-2024 |