Bảng 1. Các loại vật liệu mài thông dụng / Tab.1. Widely abrasive materials
Vật liệu mài
Name of Abrasive
|
Màu sắc
Colour
|
Ký hiệu
Symbol
|
Độ cứng (Mosh)
Hardness (Mohs)
|
Vị độ cứng (KG/mm2)
Micro Handness (KG/mm2)
|
Corindon
Fused Alumina
Al2O3
|
Nâu
Brown
|
Cn
|
9,15 - 9,20
|
2050 - 2300
|
Trắng
White
|
Ct
|
9,20 - 9,30
|
2100 - 2350
|
Hồng
Pink
|
Ch
|
9,20 - 9,30
|
2150 - 2400
|
Các bua silic
Silicon carbide
SiC
|
Xanh
Green
|
Sx
|
9,40 - 9,50
|
3280 - 3400
|
Đen
Black
|
Sđ
|
9,30 - 9,50
|
3100 - 3280
|
Bảng 2. Phân nhóm hạt mài theo cỡ/ Tab. 2. Grain sizes group
Phân nhóm hạt
Group
|
Ký hiệu cỡ hạt
Symbolic number of grain size
|
Rất thô
Very coarse
|
8, 10, 12, 14
|
Thô
Coarse
|
16, 20, 24, 30
|
Trung bình
Medium
|
36, 46, 60, 70, 80
|
Mịn
Fine
|
100, 120, 150, 200
|
Rất mịn
Very fine
|
240, 280, 320
|
Mịn đặc biệt
Extra fine powder
|
M28, M20, M14, M10, M7m M5
|
Bảng 3. Kích thước hạt mài/ Tab. 3. Table of grain size range
Nhóm hạt
Classfication
|
Ký hiệu cỡ hạt
Symbolic number of grain size
|
Kích thước hạt mài (µm)
Size range (µm)
|
Hạt cơ bản
Abrasice grain
|
10
|
2360 - 2000
|
12
|
2000 - 1700
|
14
|
1700 - 1400
|
16
|
1400 - 1180
|
20
|
1180 - 1000
|
22
|
1000 - 850
|
24
|
850 - 710
|
30
|
710 - 600
|
36
|
600 - 500
|
40
|
500 - 425
|
46
|
425 - 355
|
54
|
355 - 300
|
60
|
300 - 250
|
70
|
250 - 212
|
80
|
212 - 180
|
Hạt mịn
Abrasive powder
|
90
|
180 - 150
|
100
|
150 - 125
|
120
|
125 - 106
|
150
|
106 - 75
|
180
|
90 - 63
|
220
|
75 - 53
|
240
|
44,5 + 2
|
320
|
29,2 + 1,5
|
Bảng 4. Phân cấp độ cứng đá mài / Tab. 4. Table of grade grain
Cấp độ cứng
Grande range
|
Ký hiệu cấp độ cứng
Grande symbol
|
Mềm
Soft
|
M1 M2 M3
G H J
|
Mềm vừa
Medium soft
|
MV1 MV2
K L
|
Trung bình
Medium
|
TB1 TB2
M N
|
Cứng vừa
Medium hard
|
CV1 CV2 CV3
P P Q
|
Cứng
Hard
|
C1 C2
S T
|
Rất cứng
Very hard
|
RC1 RC2
U V
|
Đặc biệt cứng
Extra hard
|
ĐC1 ĐC2
Y Z
|
Bảng 5. Ký hiệu các loại chất kết dính / Tab. 5. Symbol of bond
Chất kết dính
Bond
|
Ký hiệu
Symbol
|
Gốm
Vitrified
|
G
|
Bakêlít
Bakelite
|
B
|
Vun - ca - nic
Rubber
|
V
|
Lưu ý: Để có một sản phẩm chất luợng cao như mong muốn, khi đặt hàng xin Quý khách vui lòng cho nhà sản xuất biết những thông tin sau:/ When ordering, kindly fill in the following questionnaires:
- Mài vật liệu gì / What kind of workpiece to bo treated ?
- Mài vật liệu cứng hay mềm / Is the material or not ?
- Tốc độc làm việc (vòng/phút) / How many R.P.M (working speed) ?
- Mài khô hay có tưới mát / Are grinding conditions dried or watered ?
- Kiểu máy mài / What type of gring machine ?
- Kích thước đá mài / What size of grinding wheel ?
- Loại hạt mài / What kind of abrsives ?
- Cỡ hạt và độ cứng / What are grain size, hadness ?
- Loại kết dính / What kind of bond ?