Máy có khả năng phân tích độ phân bố kích thước hạt bằng phương pháp Laser.
Máy phân tích được cả mẫu khô lẫn mẫu ướt. nên rất thuận tiện và tiết kiệm thời gian cũng như chi phí cho sản xuất, kiểm nghiệm….
Máy được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm để biết được nhanh độ phân bố của các hạt trong sản phẩm của mình. Từ đó tiện lợi cho quá trình sản xuất….
1. Thang phân tích: 0.1-1000μm
2. Phương pháp them mẫu: phun dạng phản lực lien tục.
4. Độ chính xác: ≤3% (CRM D50)
7. Hệ thống hoạt động: Windows XP/ Windows 7
8. Cổng giao tiếp: RS232 or USB
9. Bộ tách sóng quang: 80pcs, forward 72, lateral 8
13. Lượng mẫu cần thiết để đo: 5g-20g
1. Thang phân tích: 0.1-1000μm
3. Độ chính xác: <1% (CRM D50)
6. Năng lượng tiêu thụ: 50W
8. Lưu lượng tuần hoàn: 500-2500ml/min
9. Tốc độ khuấy trộn: 500-2500rpm
Ứng dụng cho các mẫu khô:
1. Bộ từ tính khác nhau như Rb, Fe, B, F3O4, Cobalt, Fe và mẫu từ tính mềm khác, vật liệu từ tính mạnh, vật liệu sắt từ, vv
2. Những bột không thích hợp để kiểm tra bột ướt có nhiều hạt li, lơ lững bên trong như: xi măng, thuốc tân dược, y học Trung Quốc, vật liệu y tế, vv….
3. Bột có tính kỵ nước như khoáng sản modifying và hợp chất hữu cơ.
Ứng dụng cho mẫu ướt có nhiều chất lơ lưởng li ti bên trong (dòng tế bào)
1. phi kim loại bột như cacbonat canxi (nhẹ và nặng), talc cao lanh, than chì, wollastonite, brucite, barit, mica, bentonite.
2. bột kim loại như nhôm, kẽm, molipđen, vonfram, magiê, đồng, đất hiếm, alloly vv
3. bột khác như chất xúc tác, mài mòn, thuốc trừ sâu, sơn, thuốc nhuộm, phosphor, phù sa sông, vật liệu gốm, nhũ tương, vv
Ứng dụng cho mẫu ướt có nhiều hạt lơ lưởng (những tế bào nhỏ)
1. Mẫu quý giá như kim cương, kim loại bột, vv
2. Mẫu số lượng nhỏ: các mẫu kim loại, phi kim loại mẫu vv…