GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CALLCENTER
(GIẢI PHÁP TẬN DỤNG HOẶC LẮP ĐẶT MỚI CHO CÁC DÒNG TỔNG ĐÀI
PANASONIC)
TVCTI là hệ thống quản
lý tương tác đa kênh (Phone, Fax, SMS, Email, VoiP, Chat, Website…) trong
nội bộ doanh nghiệp (hay thuê ngoài) cho phép thực hiện những dịch vụ
quản lý yêu cầu với lưu lượng lớn như trả lời yêu cầu từ bên ngoài
và yêu cầu từ bên trong (ví dụ telemarketing). Contact Center hiện đại sử dụng công nghệ
Computer Telephony Integration (CTI) và Automatic Call Distribution (ACD).
Hệ thống TVCTI
là một loại ứng dụng Call/Contact Center cho phép doanh nghiệp triển
khai dịch vụ chăm sóc khách hàng, toll free, hotline, 1080, cung cấp
thông tin kinh tế, kỹ thuật, bán hàng cho khách hàng thông qua hộp thư
thoại & giao dịch viên, tư vấn trực tuyến, nghiên cứu thị trường,
dịch vụ thư ký, tra cứu cước, dịch vụ trò chơi giải trí qua điện
thoại …
Nhóm khách hàng
chính bao gồm các tổ chức cung cấp dịch vụ công cộng (điện, nước,
bưu điện, ngân hàng, bảo hiểm…), tiếp thị trực tiếp, các bộ phận
dịch vụ khách hàng (customer service) của nhiều loại hình tổ chức,
hỗ trợ kỹ thuật (helpdesk) & telemarketing…
Những khách hàng
đã sử dụng hệ thống Lotus Call Center
ü
Công ty Cổ Phần Niên Giám Điện Thọai
& Những Trang Vàng 2 Việt Nam (1081)
ü
Viễn thông Khánh
hòa
ü
Viễn thông Tây Ninh
ü
Công ty cổ phần Đại Kết Nối
ü
Công ty SONY Việt Nam
ü
Viễn Thông Cần thơ
ü
Viễn thông Huế
ü
Viễn thông Bến tre
ü
Ngân Hàng Đầu tư & Phát Triển Việt
Nam, Chi Nhánh Chợ Lớn
ü
Ngân Hàng TMCP Việt Á
ü
Điện máy Pico
ü
Cty BĐS Phú Mỹ Hưng
Bảng giá tổng đài Cloud Ip PBX
STT
|
Tính
năng
|
PBX1
|
PBX2
|
PBX3
|
PBX4
|
PBX5
|
PBX6
|
PBX7
|
PBX*
|
1
|
Giá (VNĐ)/Tháng
|
80,000
|
150,000
|
240,000
|
300,000
|
500,000
|
700,000
|
1,000,000
|
Call
|
2
|
Số
máy nhánh (Extensions)
|
1-2
|
3-5
|
6-8
|
9-12
|
13-20
|
21-30
|
31-50
|
>50
|
3
|
Số
lượng line trung kế
|
1
|
2
|
2
|
3
|
5
|
7
|
9
|
15
|
4
|
Nhạc chờ (Music/info-on-hold)
|
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
5
|
IVR câu chào
|
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
6
|
Nhận & phân
phối cuộc gọi từ ngoài vào (ACD)
|
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
7
|
Chuyển cuộc gọi
(Call Transfer)
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
8
|
Call Forwarding
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
9
|
Ghi âm cuộc gọi
(Call Recording)
|
|
|
Free 7 ngày
|
Free 7 ngày
|
Free 7 ngày
|
Free 7 ngày
|
Free 7 ngày
|
Free
7 ngày
|
10
|
Auto Attendant,
Night Answer: Định trả lời cuộc gọi theo thời gian
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
11
|
CallerID
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
12
|
Thêm câu chào /
thông báo Auto-attendant(IVR)
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
13
|
Hỗ trợ dashboard
|
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
14
|
Voicemail (tự
gửi mail đến khách hàng)
|
10,000 vnd/1
mailbox
|
15
|
Sử dụng lại đầu
số VNPT, Viettel hiện có của khách hàng
|
Phí cấu hình
setup: 500,000 vnd/lần.
+ Thiết bị FXO
(tham khảo*)
|
16
|
Tích hợp CRM
|
Phí 400,000
vnd/giờ. (Có hỗ trợ tài liệu nếu Qúy khách tự tích hợp.)
|
17
|
Đầu số hotline
di động
|
Liên hệ với
chúng tôi
|
18
|
Đầu số VOIP
|
Hỗ trợ KH chọn
số và ký hợp đồng trực tiếp với FPT. Công ty Chúng Tôi hỗ trợ việc liên hệ
và đấu nối.
|
19
|
Đầu số 1900
|
20
|
Đầu số 1800
|