|
|
|
|
|
Các đặc tính nổi trội
Dễ sử dụng
- Có công tắc chuyển giữa siêu âm thông thường và phased array
- Giải đoán dữ liệu bằng trực giác.
- Góc của chùm tia, tiêu cự và kích cỡ tiêu điểm điều chỉnh bằng phần mềm
- Kiểm tra dưới nhiều góc độ chỉ bằng một đầu dò nhỏ, đa biến tử điều khiển điện tử.
- Hướng dẫn hiệu chuẩn từng bước dễ dàng nhập từng thông số, tránh được các nhầm lẫn.
- Hướng dẫn tính toán focal law.
- Tự động nhận dạng đầu dò.
- Yêu cầu huấn luyện ít nhất.
Hình ảnh
- Có thể sử dụng được đầu dò có tới 64 biến tử.
- Sử dụng 16 biến tử để tạo chùm tia.
- Trình bày theo thời gian thực các quét S đã hiệu chỉnh theo độ lớn với tần số 40 Hz với các quét A ( có thể lựa chọn )
- Chiếu đứng của quét A hiển thị dọc theo quét S
- Kiểu theo dõi " Quét A quan tâm nhất "
- Màn hình màu rộng, 8.4 in.
Cài đặt và báo cáo
- Có thể đưa ra các thông số cài đặt
- Thiết lập các báo cáo trọn vẹn bao gồm các giá trị, các hình ảnh và các thông số
- Các hướng dẫn dạng HTML có trên màn hình
- Các cài đặt định trước
Dò tìm và xác định kích thước
- Tăng khả năng phát hiện, xác định kích cỡ khuyết tật tốt hơn
- Phù hợp tiêu chuẩn, cả siêu âm thông thường và phased array.
- Công cụ xác định kích cỡ khuyết tật.
- Ghi S-scan và hình ảnh
Field Proven
- Đầu nối PA chắc chắn với tự động nhận dạng đầu dò
- Đầy đủ các chức năng
- Sách tay, tin cậy, bền
- Sử dụng nguồn pin (tới 8 giờ)
- Có thể nâng cấp
- Được lắp ráp và đa công nghệ.
Chi thông số kỹ thuật các module
Tổng thể |
Kích thước |
244 mm x 182 mm x 57 mm (9.6 in. x 7.1 in. x 2.1 in.) |
Khối lượng |
1.2 kg (2.6 lb) |
Đầu nối |
1 OmniScan connector for phased array probes 2 BNC connectors (1 pulser/receiver, 1 receiver for conventional UT) |
Số lượng focal laws |
256 |
Nhận dạng đầu dò |
Tự động nhận dạng đầu dò và chương trình cài đặt |
Bộ thu/phát xung |
Số biến tử tạo chùm tia |
Lên đến 16 |
Số các biến tử |
16 hoặc 64 |
Bộ phát xung |
Điện áp |
80 V /biến tử |
Độ rộng của xung |
Có thể điều chỉnh được từ 30 ns đến 500 ns, độ phân giải 2.5 ns |
Thời gian tắt |
Nhỏ hơn 10 ns |
Hình dạng xung |
Sóng vuông âm |
Trở kháng cổng ra |
Nhỏ hơn 25 Ω |
Bộ thu |
Khuếch đại |
0-74 dB tín hiệu đầu vào lớn nhất 1.32 V đỉnh-đỉnh |
Trở kháng cổng vào |
75 Ω |
Độ rộng dải tần của hệ thống |
0.75 MHz đến 18 MHz (-3 dB) |
Định hình chùm tia |
Kiểu quét |
Theo phương vị và quét thẳng |
Trễ khi truyền |
Dải 0-10 µs với bước 2.5-ns |
Xử lý dữ liệu |
Kiểu chỉnh lưu |
RF, cả sóng, nửa +, nửa - |
Bộ lọc |
Bộ lọc thông thấp ( có thể điều chỉnh theo tần số đầu dò ), bộ lọc số ( băng thông, giải tần ) |
Quan sát dữ liệu |
Tốc độ cập nhật A-scan |
Thời gian thực: 60 Hz |
S-scan với âm lượng được hiệu chỉnh |
Lên tới 40 Hz |
Sự đồng bộ dữ liệu |
PRF |
Từ 1 Hz đến 10 kHz |
Có thể lập chương trình time-corrected gain (TCG) |
Số các điểm |
16 (1 đường TCG trên kênh cho focal laws) |
|
|
|
|
|
Sản phẩm - Dịch vụ |
Các sản phẩm 1
-
16
.Trong tổng số: 16 |
Trang tiếp:
1
|
|
|