Copier |
Quy trình sao chụp |
Quét bằng cặp tia laser và in bằng tĩnh điện |
Tốc độ sao chụp |
16 bản/phút |
Độ phân giải |
600dpi |
Sao chụp liên tục |
Lên đến 99 bản |
Thời gian khởi động máy |
15 giây |
Tốc độ chụp bản đầu tiên |
Ít hơn 6.5 giây |
Phóng thu theo từng % |
50-200%(Từng 1%) |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 16MB |
Dung lượng giấy vào |
Tiêu chuẩn: Aficio ™ 2015: Khay giấy: 250 tờ
Khay tay: 100 tờ
Tối đa: Aficio™2015: 1350 tờ |
Dung lượng giấy ra |
Tiêu chuẩn: 250 tờ ( khay trong) |
Khổ giấy |
Khay tiêu chuẩn: A5 – A3
Khay tay: A6 – A3 |
Định lượng giấy |
Khay tiêu chuẩn: 60 –90 g/m2
Khay tay: 52 – 162 g/m2 |
Kích thước khối
(Ngang x sâu x cao) |
Aficio ™ 2015: 550x568x420mm
|
Trọng lượng |
Aficio ™ 2015: Nhẹ hơn 35 kg |
Nguồn điện |
220 – 240 V, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ |
Lúc hoạt động: Ít hơn 1.28 KW
Ở chế độ tiết kiệm năng lượng: ít hơn 40W |
Fax (Chọn thêm) |
Mạng điện thoại tương thích |
PSTN, PBX |
Khả năng tương thích |
ITU –T (CCITT)G3, ITU-T(T.37) Internet Fax |
Tốc độ của model |
Tối đa 33.6 Kbps |
Độ phân giải |
200x100/200/400 dpi |
Phương thức nén |
MH, MR, MMR, JBIG |
Tốc độ quét |
1 giây(200 x 400 dpi, A4 ngang) |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 3MB (có chế độ lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ khi mất điện) |
Chức năng in |
Tốc độ in |
15bản/ phút |
Ngôn ngữ/độ phân giải |
Tiêu chuẩn: PCL5e: 300/600 dpi
PCL6: 600 dpi
RPCS™: 300/600 dpi
Chọn thêm: Adobe® PostScrip® 3TM: 600dpi |
Giao diện |
Tiêu chuẩn: Giao diện mạng Ethernet 10 base-T/100 base-TX USB 2.0
Chọn thêm: Cổng song song IEEE 1284
Wireless LAN(IEEE 802.11b)
Bluetooth
IEEE 1394 |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 192 MB |
Giao thức mạng |
TCP/IP, IPX/SPX, NetBEUI, Apple Talk |
Môi trường hỗ trợ |
Window® 95/98/Me/NT4.0/2000/XP
2003 Server
Mac OS 8.6 –9.2X, OS 10.1 hoặc mới hơn UNIX, LINUX IBM series
AS/400® sử dụng OS/400 Host Print Transform |
Chức năng quét ảnh |
Tốc độ quét |
Tối đa 43 bản gốc/ phút (MH, A4) |
Độ phân giải |
600 dpi |
Kích thước bản gốc |
A5 – A3 |
Định dạng file |
PDF/TIFF |
Trình điều khiển |
Netword TWAIN |
Scan và gửi Email |
Phải có SMTP và TCP/IP |
Số địa chỉ tối đa/1 lần gửi |
Tối đa 100 |
Số địa chỉ e-mail có thể lưu |
Tối đa 150 |
Danh sách địa chỉ |
Nhập bằng bàn phím
Web Image Monitor
hoặc SmartDeviceMonitor |