CÔNG TY CPTM ĐỨC VIỆT

   Dầu nhờn (13)
   Linh kiện máy tạo nguyên liệu xây dựng (1)
   Máy nắn thẳng kim loại (1)

   Thông tin

   Ngày tham gia:(10/19/2009)
   Tổng truy cập:(139,432)
   Sản phẩm: (15)
   Chào Bán: (1)
   Tìm mua: (0)
   Khuyến mại: (0)
   Tuyển dụng: (0)
   Mời thầu: (0)



Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM
Tổng lượt truy cập: 3479 - Cập nhật: 10/20/2010 11:13:00 AM
Giá bán:
Kích thước bao bì (d*r*c): 100*100*150 mm
Trọng lượng: 180 kg

Công ty CPTM Đức Việt

  • Đại diện doanh nghiệp: Nguyễn Hùng Binh
  • Địa chỉ e-mail: nguyenhungbinh256@yahoo.com.vn
  • Địa chỉ: 107/A2 TT Thảm May - Ngõ 155 Đặng Tiến Đông  - Quận Đống Đa -  Hà Nội - Vietnam
  • Số điện thoại: 0985207221
  • Số Fax: 0438573534
Gửi cho bạn bè | Báo tin xấu

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .

Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .

Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại

Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .

Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .

ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :''Dầu thủy lực loại HLP''
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691

Các đặc trưng tiêu biểu :

ENERGOL HLP-HM 15
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 160 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 15/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)3,2/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -39 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 22
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 170 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 22/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)4,25/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -27 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 32
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,67 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 210 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 32/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)5,4/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 100/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -18 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,86 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 215 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 46/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)6,7/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -15 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 220 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 68/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)8,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/0 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 226 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 100/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445) 11,3/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 230 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 150/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)14,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 220
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 238 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 220/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)16,8/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

LIÊN HỆ: Phòng KD, công ty CPTM Đức Việt
Phòng 107 A2 TT Thảm May, Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội
Fax: 043 8573534
Đại diện bộ phận bán hàng:
Nguyễn Hùng Binh , DĐ : 0985207221.
Email:
nguyenhungbinh256yahoo.com.vn
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Sản phẩm - Dịch vụ
Các sản phẩm 1 - 15 .Trong tổng số: 15 Trang tiếp: 1
Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3
1.000.000  VND/lít
 
Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS
1.000.000  VND/lít
 

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

 
Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z

 

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

 
ENERGOL RC

 

Những thắc mắc của bạn về dầu mỡ bôi trơn của Mobil

 
Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

 

Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B

 
Mỡ đa dụng BP-ENERGREASE LC 2

 

MOBIL DTE 20 SERIES

 
Shell Tellus T

 

Energol GR-XP

 
Shell Omala

 

Shell Tellus

 
Trang tiếp: 1
Trang chủ | EMail | Đăng nhập | Đăng ký mới | Chính sách bảo mật | Quy chế hoạt động | Quảng cáo Phản hồi | Trợ giúp
Business Licensed Registration Number: 0101138702 - Date: 02/05/2001 – Place: HaNoi Department of Planning and Investment

© 2003-2024 |