Model |
GS 623 |
Chiều rộng làm việc |
10 - 230 mm |
Chiều dày làm việc |
7 - 125 mm |
Chiều dàì làm việc lớn nhất |
230 mm |
Tốc độ đưa phôi |
6 - 25 m/phút |
Tốc độ trục |
6000 vòng/phút |
Đường kính trục |
Þ 40 mm |
Điều chỉnh trục theo phương thẳng đứng |
30 mm |
Điều chỉnh trục theo phương ngang |
20 mm |
Kích thước trục ngang đầu tiên ở đáy |
Þ 100 – 150 mm |
Kích thước trục thẳng đứng bên phải/trái |
100 - 180 mm |
Kích thước trục ngang phía trên |
100 - 180 mm |
Kích thước trục ngang phía dưới |
100 - 205 mm |
Động cơ trục ngang ở phía dưới |
7.5 HP |
Động cơ trục thẳng dứng phải/trái |
15 HP |
Động cơ trục ngang phía trên |
7.5 HP |
Động cơ dưa phôi |
5 HP |
Động cơ nâng hạ bàn |
1/3 HP |
Khoản cách điều chỉnh bàn |
12 mm |
Chiều dài bàn đưa phôi vào |
2000 mm |
Kích thước máy (D x R x C) |
3930 x 1280 x 1720 mm |
Kích thước đóng gói (D x R x C) |
3040 x 1400 x 1960 mm |
Trọng lượng máy (D x R x C) |
3700 Kgs |
Trọng lượng đóng gói (D x R x C) |
4000 Kgs |
Xuất Xứ |
Gau Jing - Đài Loan |
Các đặc điểm nổi bật |
|
1. Điều chỉnh việc đưa phôi vào một cách thuận tiện |
Bàn đưa phôi và thanh đỡ phôi được điều chỉnh một cách thuận lợi bằng những đòn bẫy điều khiển độc lập |
2. Bảo vệ chiều cao vượt quá mức |
Trong trường hợp sản phẩm vượt quá thời hạn cho phép, nó sẽ được giới hạn bằng một thiết bị bảo vệ chiều cao vượt mức cho phép được đặt tại cuối bộ phận đưa phôi vào |
3. Tấm đè phía trước và phía sau |
Tấm đè phía trước nhằm tránh được các nguy hiểm một cách hoàn toàn do sản phẩm vượt quá chiều cao cho phép trong quá trình hoạt động |
4. Tấm đè ở phía trước nằm trên trục đứng phía bên trái |
Nó sẽ loại bỏ hoàn toàn các vấn đề do phôi gồ ghề khi phôi ngắn hoặc hẹp |
5. Điều chỉnh trục một cách tiện lợi |
Tất cả các đòn bẫy điều khiển trục được đặt phía trước của máy để điều khiển một cách tiện lợi. Mỗi trục được cung cấp một thiết bị đọc kỹ thuật số nhằm điều chỉnh đòn bẫy điều khiển trục được chính xác |