Khả năng điều  khiển đồng bộ tốc độ,  tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực  căng, điều  khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều  khiển theo  chu trình PLC, đáp ứng moment cực nhanh, ổn định tốc độ động  cơ khi  tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…
Ngõ vào và ngõ  ra
Điện  áp ngõ vào: 380/220V ± 15%.
Tần  số ngõ vào: 47- 63Hz.
Điện  áp ngõ ra: 0V - mức điện áp ngõ vào.
Tần  số ngõ ra: 0.00 - 400.00Hz.
Đặc điểm I/O (tất cả các  ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
8  ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có hỗ trợ cả PNP và NPN.
1 ngõ  vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 - 50.000kHz, có hỗ trợ cả PNP và  NPN
1  ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000  - 50.000kHz)
2  ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V -10V, ngõ AI2 nhận tín  hiệu từ 0 - 10V hoặc 0/4 - 20mA. 
2  ngõ ra Analog: tín hiệu từ 0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10V, tùy chọn.
Tất  cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể chọn vô  cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
2  ngõ ra Relay: (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
Chức năng điều khiển chính
Chế  độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ  (Sensorless vector - SVC), điều khiển Torque.
Khả năng quá tải: 
+  Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức  /60giây,180% dòng định mức/10 giây.
+  Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm,  quạt...) 120% dòng định mức/60 giây.
Độ  phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
Tần  số sóng mang: 1 kHz - 15.0 kHz. 
Nguồn  đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền  thông, đa cấp  tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp,  điều chỉnh giữa  nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác  nhau.
Chức  năng điều khiển PID.
Simple  PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ   và 16 cấp thời gian đặt trước.
Chức  năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
Không  ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
Chức  năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
Phím  QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
Chức  năng tự ổn áp - Automatic Voltage Regulation: Tự động ổn định điện áp ngõ  ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
Chức  năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá  áp, dưới áp,  quá nhiệt, chạm pha, mất pha,lệch pha, đứt dây ngõ  ra, quá tải v.v… và  vẫn hoạt động tốt khi điện áp   nguồn vào  thấp bằng ba pha 320VAC.
Ứng dụng 
          Cho  tất cả các loại máy  móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo,  máy xeo giấy,  máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn,  hóa chất,  dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói,   chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng  lượng cho  máy nén khí, bơm và quạt…