● Ngõ vào / ra
- Điện áp ngõ vào: 380V±15%
- Tần số ngõ vào: 47~63Hz
- Điện áp ngõ ra: 0~rated input voltage
- Tần số ngõ ra: 0~400Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào ra đều lập trình được)
- Ngõ vào Digital: Có 6 ngõ vào nhận tín hiệu là ON / OFF và 4 ngõ vào mở rộng từ card mở rộng I/O.
- Ngõ vào Analog: AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0~10V hoặc 0~20mA.
- Ngõ ra collector hở: 1 ngõ (dùng làm ngõ ra collector ON / OFF hoặc ngõ ra xung cao), có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
- Ngõ ra Relay: có 2 ngõ ra Relay, có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
- Ngõ ra Analog: có 2 ngõ ra, từ 0~20 mA hoặc từ 0~10 V.
● Chức năng điều khiển chính
● Khả năng điều khiển động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ: điều khiển thang không phòng máy.
● Chức năng bù moment không cần cảm biến tải trọng: Bù moment theo chiều kéo và chiều thắng
● Chức năng bù moment có cảm biến tải trọng: Điều khiển đáp ứng moment theo tải trọng.
● Tự động dò thông số động cơ ở chế độ tĩnh, không cần tháo tải, xác định vị trí góc cực tính và điều khiển chính xác động cơ đồng bộ.
● Đường cong S: đảm bảo cho thang máy tăng /giảm tốc và dừng êm ái, nhẹ nhàng.
● Chức năng điều khiển thắng và contacttor ngõ ra đảm bảo vận hành an toàn.
● Điều chỉnh đáp ứng tốc độ thông qua hệ số PI tốc độ điều khiển vector.
● Chức năng cưỡng bức giảm tốc: chống thang không bị phá đỉnh và phá đáy.
● Chức năng chạy cứu hộ.
● Kết nối với bộ hãm tái sinh RBU để tiết kiệm năng lượng.
● Giao tiếp được nhiều loại encoder: Increment, Sin/cos và UVW encoder.