Dịch vụ vận chuyển
* XE DU LỊCH
Đvt: 1.000 đồng
Tuyến
|
4c
|
16c
|
24c
|
30c
|
45c
|
A. ĐI VỀ TRONG NGÀY
|
Đón (hoặc tiễn) sân bay Huế- Ks ở Huế
|
200
|
250
|
400
|
450
|
600
|
Tham quan Huế 1 ngày (dưới 100km)
|
550
|
650
|
750
|
800
|
1.000
|
Huế - Lăng Cô - Bạch Mã (Lên đỉnh)
|
1.300
|
1.500
|
|
|
|
Huế - Đà Nẵng
|
950
|
1.100
|
1.450
|
1.600
|
2.000
|
Huế - Hội An (hoặc Bà Nà không lên đỉnh) |
1.100
|
1.400
|
1.500
|
1.650
|
2.600
|
Huế - Lao Bảo
|
1.300
|
1.400
|
1.400
|
1.900
|
3.500
|
Huế-Vĩnh Mốc-Cửa Tùng
|
950
|
1.100
|
1.450
|
1.600
|
2.000
|
Huế-Quảng Bình-Phong Nha
|
1.400
|
1.600
|
1.750
|
2.000
|
3.600
|
B. 2 NGÀY/1 ĐÊM
|
Huế-Bạch Mã-Lăng Cô (Không lên đỉnh)
|
1.100
|
1.200
|
1.500
|
1.700
|
2.100
|
Huế-Bạch Mã-Lăng Cô (Lên đỉnh)
|
1.500
|
1.800
|
|
|
|
Huế-Đà Nẵng-Hội An
|
1.400
|
1.700
|
1.950
|
2.050
|
2.950
|
Huế-Đông Hà-Lao Bảo-Vĩnh Mốc
|
1.200
|
1.550
|
1.900
|
2.050
|
2.900
|
Huế-Quảng Bình-Phong Nha
|
1.750
|
1.850
|
2.350
|
2.500
|
4.000
|
C. GIÁ Km (trên 150 km)
|
4,5
|
5,5
|
6,5
|
7,0
|
8,5
|
Xe 4c: Honda Civic, Mazda, Toyota Artis, Ford Lazer ...
Xe 7c: Zace, Innova.(Giá tính trung bình giữa giá xe 4c và xe 16c)
Xe 16c: Mercedes Sprinter, Toyota đời mới.
Xe 30c: Huyndai county
Xe 45c: Aero Space, Hino, Daewoo
* Giá các chương trình tham quan đã bao gồm đưa đón khách đi ăn và tham quan các điểm trên đường. Xe đời mới sản xuất năm 2004 - 2008
* Nếu chương trình tăng thêm 1 ngày :
+ Đi dưới 100km : thì tính thêm như 1 ngày tham quan Huế.
+ Đi trên 100km: 1 ngày tham quan Huế + giá km x (số km – 100km)
* Nếu trong chương trình có ngày tự do, tính lưu đêm bằng 50% giá xe tham quan 1 ngày x số ngày tự do.
* Giá có thể thay đổi tùy theo sự biến động của thị trường.
|