@import url( /include/gtl_sitegeneric.css ); @import url( /include/01.css ); @import url( /include/style.css );
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Nasaii chúng tôi là nhà phân phối độc quyền của hãng KettenFabrick Unna - Đức về sản phẩm xích tải, xích gầu tải dạng móc vòng và xích con lăn có tai gá chịu mài mòn cao, dùng trong các môi trường khắc nghiệt như lò nung clinker của các nhà máy xi măng, ngâm dưới nước biển cho các cảng biển trong hệ thông neo tàu (Xích neo phao), xích dùng trong ngành cần trục.... Các dạng xích tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn.
Chất lượng xích được cam kết và đảm bảo là 1 trong những hãng xích hàng đầu thế giới.
Một số chú ý khi sử dụng xích móc vòng - xích gầu tải:
- Sử dụng xích móc vòng để nâng tải chỉ khi bước xích t ≤ 3d và xích phải được kiểm nghiệm theo chuẩn DIN 685. Phải có chứng chỉ kiểm tra của nhà sản xuất. - Không dính hoá chất (Trừ trường hợp: Xích được chế tạo phù hợp với hoá chất) - Không được hàn trên các mắt xích, chi tiết đã được tôi cứng. - Không đươc hàn trên các mắt xích, chi tiết của phân loại chất lượng cấp 3 - 810 - Kiểm tra độ hụt tải trong trường hợp chân đỡ thiết bị đã được sử dụng. - Kiểm tra độ bụt tại ở nhiệt độ <0 độ C và > 100 độ C - Loại xích ở phân loại cấp 3 và cao hơn, không được đốt nóng ở nhiệt độ lớn hơn 400 độ C - Không được bẻ cong mắt xích. - Xích nâng nên được kiểm tra về độ biến dạng, đứt, gãy hoặc các hư hỏng bất thường. Xích đã bị hư hỏng thì không được sử dụng trong bất kỳ tình huống nào. Số lần kiểm tra xích tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể nhưng không nên để quá 1 năm. - Các thay đổi trên bề mặt cũng chính là các thay đổi về đặc tính kỹ thuật của xích. Nếu xích chạy trên bánh xích, xích chỉ có thể chạy đúng nếu đã kiểm nghiệm xích trên bánh xích trước khi vận hành thật.
Xích móc vòng mỏ neo:
t = 4 x d
b = 3,6x d
Đường kính: 12.5 - 48 mm
Loại U1:
Tải kéo: 46.1 – 635 kN
Tải đứt gãy: 65.7 – 908 kN
Loại U2:
Tải kéo: 65.7 – 908 kN
Tải đứt gãy: 92.2 – 1270 kN
Tải kéo: 92.2 – 1270 kN
Tải đứt gãy: 132 - 1810 kN
Khối lượng: 3.5 – 52.1 kg/m
Xích thắt nút DIN 5686:
Đường kính: 1±0.1 - 5±0.3 mm
Bước xích: 14±1 - 66±5 mm
Bề rộng xích: 4.5 – 25 mm
Trọng lượng: 2 - 65 kg/m
Liên quan giữa đường kính và tiêu chuẩn DIN
Đường kính: 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,2 2,5 2,8 3,1 3,4 3,8 4,2 4,6 5,0 5,5
Chuẩn DIN: K10 K12 K14 K16 K20 K22 K25 K27 K30 K32 K35 K40 K45 K50 K55 K60
Xích gầu tải - Mắt xích móc vòng loại 3 DIN 766:
Đường kính: 2 - 42 mm
Bước xích: 16 - 118 mm
Bề rộng xích:
Bên trong: 4.8 - 50 mm
Bên ngoài: 13.6 - 151 mm
Trọng lượng: 0.32 – 40 kg/m
Tải làm việc: 200 – 22,400 kg
Tải tối đa không biến dạng: 5 - 560 kN
Xích gầu tải - Mắt xích móc vòng loại 2 DIN 32981:
Đường kính: 6 - 45 mm
Bước xích: 18 - 135 mm
Bên trong: 8 - 61 mm
Bên ngoài: 21.6 - 162 mm
Trọng lượng: 0.8 - 45.5 kg/m
Tải làm việc: 320 - 20,000 kg
Tải tối đa không biến dạng: 6 - 400 kN
Xích gầu tải – Mắt xích móc vòng loại 3 DIN 82056:
Đường kính: 13 - 45 mm
Bước xích: 78 - 270 mm
Bề rộng xích: 44 – 152 mm
Trọng lượng: 2.9 – 34.7 kg/m
Tải làm việc: 1000 – 12,500 kg
Tải tối đa không biến dạng: 20 - 250 kN
Xích gầu tải – Mắt xích móc vòng không yêu cầu chất lượng:
Đường kính: 2 - 13 mm
Bước xích: 12 : 22 – 52 : 82 mm
Bề rộng xích: 8 – 52 mm
Trọng lượng: 0.07 : 0.06 - 3.45 : 2.95 kg/m
Lực biến dạng: 0.5 – 21.2 kg
Tải đứt gãy: 1.25 - 53 kN
Xích gầu tải – Mắt xích móc vòng cho băng tải loại 2 và 3 DIN 762:
Đường kính: 10 - 20 mm
Bước xích: 50 - 100 mm
Bề rộng xích: 36 - 72 mm
Trọng lượng: 1.8 - 7.4 kg/m
Lực kéo tối đa:
Loại GK 2: 8 - 32 kg
Loại GK 3: 10 - 40 kg
Tải đứt gãy:
Loại GK 2: 40 - 160 kg
Loại GK 3: 50 - 200 kg
Xích gầu tải – Mắt xích móc vòng cho băng tải loại 2 và 3 DIN 764:
Đường kính: 10 - 42 mm
Bước xích: 35 - 147 mm
Bề rộng xích: 36 – 151 mm
Trọng lượng: 2 - 36 kg/m
Loại GK 2: 10 - 170 kg
Loại GK 3: 12.5 - 224 kg
Tải đứt gãy (min):
Loại GK 2: 40 - 680 kg
Xích gầu tải - Mắt xích móc vòng cho phao neo (Xích phao) DIN 5683:
Đường kính: 16 - 39 mm
Bước xích: 144 - 351 mm
Bề rộng xích: 88 - 214 mm
Trọng lượng: 4.3 - 25.7 kg/m
Tải kéo:
Loại GK1: 15 – 90 kN
Loại GK2: 32.2 – 191 kN
Loại GK1: 75 – 450 kN
Loại GK2: 161 – 955 kN
Xích gầu tải - Đoạn xích móc vòng DIN 32895:
Đường kính: 8±0.3 – 13±0.5 mm
Bước xích: 31(+0.5/-0.3)- 45(+0.8/-0.3) mm
Bề rộng xích
b1: 10.4 – 16.3 mm
b2: 28 – 44.2 mm
Trọng lượng: 1.3 – 3.5 kg/m
Chiều dài: 341(+1.5/-0.8) – 495(+2.2/-1.1) m
Lực kéo cho phép: 18 - 47.5 kN
Lực kéo gây biến dạng: 45 - 118 kN
Tải đứt gãy (min): 71 - 190 kN
Khoá xích gầu tải - Khoá xích móc vòng DIN 32896:
Kích thước: F8x31 - F13x45 mm
Đường kính d1: 8±0.3 – 13±0.5 mm
Khoảng cách trong t1: 31-0.4 – 45-0.6 mm
Khoảng cách tâm khoá t2:
Dạng A1: 17±0.2 - 27±0.4 mm
Dạng A2: 39±0.2 - 58±0.4 mm
Bán kính cong r1: 5+0.3 – 7+0.6 mm
Bán kính cong r2: 6 – 8.5 mm
Chiều cao khoá xích b1:
Dạng A1: 42 – 64 mm
Dạng A2: 28.5 – 46.5 mm
Đường kính chốt khoá d2: 3.4 – 5.5 mm
Xích gầu tải – Mắt xích móc vòng cho băng tải ngành khai khoáng DIN 22252:
Đường kính: 14±0.4 - 42±1.1 mm
Bước xích: 50±0.5 - 146±1.5 mm
Bên trong: 17 – 48 mm
Bên ngoài: 48 – 137 mm
Trọng lượng: 4 – 36.5 kg/m
Độ dài cữ: 250 – 730 mm
Tải trọng kiểm nghiệm:
Loại 1: (F14 à F19) 154 – 283 kN
Loại 2: 185 – 1660 kN
Tải trọng đứt gãy:
Loại 1: (F14 à F19) 194 –357 kN
Loại 2: 246 – 2220 kN
Độ dãn dài ở tải trọng kiểm nghiệm (lớn nhất):
Loại 1: (F14 à F19) 1.4 %
Loại 2: 1.6 %
Độ dãn dài ở tải trọng kiểm đứt gãy (lớn nhất):
Loại 1: (F14 à F19) 14 %
Loại 2: 14 %
Độ uốn cong kiểm nghiệm:
Loại 1: (F14 à F19) 14-19 kN
Loại 2: 14-42 kN
Tải trọng vận hành (Tối đa):
Loại 2: 154-1380 kN
Xích gầu tải –Xích treo EN 818-2-8:
Đường kính: 4 – 40 mm
Bước xích: 12 – 120 mm
Bên trong: 5.2 – 52 mm
Bên ngoài: 14.8 – 148 mm
Trọng lượng: 0.35 – 36 kg/m
Tải trọng vận hành (Tối đa): 0.5 – 50 to
Tải trọng kiểm nghiệm: 12.6 – 1260 kN
Tải trọng đứt gãy: 20.1 – 2010 kN
Xích gầu tải –Xích cầu trục EN 818-7, mạ điện:
Đường kính: 4 – 22 mm
Bước xích: 12 – 66 mm
Bên trong: 4.8 – 26.4 mm
Bên ngoài: 13.6 – 74.8 mm
Trọng lượng: 0.35 – 10.5 kg/m
Loại T: 500 – 15,000 kg
Loại DAT: 400 – 12,500 kg
Loại DT: 250 – 7,500 kg
Tải trọng kiểm nghiệm: 12.6 – 380 kN
Tải trọng đứt gãy: 20.1 – 608 kN
T – Tôi cứng và ủ nhiệt
DAT – Tôi cứng bề mặt
DT – Tôi cứng bề mặt, với độ cứng và tôi sâu hơn DAT
© 2003-2024 |