CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHKT L.C.D

   Thiết bị thử (1)
   Các thiết bị đo lường khác (43)
   Dụng cụ đo lường (1)
   Dụng cụ khác (1)

   Thông tin

   Ngày tham gia:(4/19/2009)
   Tổng truy cập:(168,870)
   Sản phẩm: (46)
   Chào Bán: (50)
   Tìm mua: (0)
   Khuyến mại: (0)
   Tuyển dụng: (0)
   Mời thầu: (0)
My status


Thiết bị siêu âm khuyết tật kim loại SiteScan 250S
Tổng lượt truy cập: 3451 - Cập nhật: 4/17/2014 1:58:00 PM
Giá bán:
Kích thước bao bì (d*r*c): 0*0*0 mm
Trọng lượng: 0 kg

Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ KHKT L.C.D

  • Đại diện doanh nghiệp: Nguyễn Duy Lân - 0904685835-secs.lcd@gmail.com
  • Địa chỉ e-mail: secs.lcd@fpt.vn
  • Địa chỉ: Số 7, 218/44 Lạc Long Quân, phường Bưởi - Quận Tây Hồ -  Hà Nội - Vietnam
  • Số điện thoại: 84-2437531446
  • Số Fax: 84-2437531446
Gửi cho bạn bè | Báo tin xấu

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại

Model: SiteScan 250S

Nhà sản xuất: Sonatest / Anh

250S - Bộ khuyếch đại dải hẹp cho tối ưu hoá tính năng

Model 250S là thiết bị tính năng cao nhất của dòng sản phẩm Sitescan. Thiết bị này bao gồm toàn bộ các tính năng phần mềm của 150S kết hợp với bộ khuyếch dải hẹp (narrow band amplifier) và phần mềm TCG cho các ứng dụng kiểm tra siêu âm có đòi hỏi khắt khe hơn. Sóng xung vuông công nghệ ActiveEdgeTM tối ưu hoá một cách tự động cho từng dải lọc đã chọn, đảm bảo tối đa hoá tính năng cho thiết bị

Thông số kỹ thuật:

Dải kiểm tra: 0-5mm đến 0-10000mm đối với thép. Điều chỉnh theo các mức 10mm hoặc 1mm

Vận tốc âm: 1000 – 9999 m/s

Điểm không đầu dò: 0 - 999.999 μs

Độ trễ: 0 - 10000m tại vận tốc truyền trong thép theo các bước 0.05

Độ khuếch đại: 0 - 110dB theo các bước 0.5, 1, 2, 6, 10, 14, 20 dB

Chế độ kiểm tra: Xung phản hồi và truyền-nhận

Các cổng: Điều chỉnh được điểm bắt đầu & độ rộng trong toàn dải. Biên độ 0-100%, với bước đặt 0.5%. Các cảnh báo âm thanh & hình ảnh. Hai cổng. Trigger cực dương và cực âm. Cổng 2 có thể chọn cảnh báo trễ 0.6 giây

Các chế độ đo lường

Độ sâu: Độ sâu và biên độ của tín hiệu tại một cổng

Echo-to-Echo: Khoảng cách Echo - Echo, tự động đặt vị trí cổng 2

Gate to Gate: Khoảng cách Echo - Echo, đặt vị trí cổng 2 bằng tay

Trig: Hiển thị lượng giác học đường chiếu, độ sâu và khoảng cách bề mặt

Tính toán độ sâu skip depth và bù đường cong bề mặt, X-offset cho bộ chuyển đổi

T-Min: Giữ độ dày nhỏ nhất trong chế độ đo độ sâu

Điện áp xung: Biên độ đỉnh -200 V

Độ rộng xung: 30 - 250 ns khi được nối tới băng lọc

Tần số xung lặp lại (tần số phát xung): Có thể chọn từ 5 - 1000Hz

Màn hiển thịMàn hình màu TFT. Vùng hiển thị 111.4 x 83.5mm (4.39 x 3.29 in). Vùng ảnh A-scan 315 x 200 max. Có thể điều chỉnh độ sáng. Có thể quan sát được trong điều kiện ánh sáng mặt trời. 8 phối màu có thể lựa chọn cho ảnh A-scan & menu

Tộc độ cập nhật màn hình: 50 hoặc 60Hz

Sóng phản xạ: Full Wave (toàn sóng), positive (nửa dương), negative (nửa âm), RF

Dải tần: Các dải hẹp 1Mhz, 2.25 Mhz, 5 Mhz, 10 Mhz; Dải rộng 1.5 - 15 MHz

Độ tuyến tính trục đứng: 1% toàn chiều cao màn hình

Độ tuyến tính bộ khuyếch đại: +- 0.1 dB

Độ tuyến tính trục ngang: 0.33% toàn độ rộng màn hình

Loại bỏ nhiễu: 50% tiếng ồn. Cảnh báo LED khi được kích hoạt

Làm mịn dạng song: Tạo một đường bao tín hiệu mịn

Đơn vị đo: mm, inch hoặc thời gian

AGC: (Automatic Gain Contro) điều khiển tự động độ khuyếch đại biên độ xung phản hồi nằm trong vùng 10 – 90% chiều cao màn hình.

DAC: Có thể nhập vào 10 điểm để vẽ đường cong DAC. Các đường cong tham chiếu –2, -6, -10, -12, -14 dB có thể được chọn cho các chuẩn JIS, ASME, và EN1714

AWS: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo tiêu chuẩn AWS D1.1 Structural Welding Code của Hiệp hội hàn Hoa Kỳ

API: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo tiêu chuẩn API 5UE của Viện dầu mỏ Mỹ

AVG/DGS: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo dữ liệu đầu dò

TCG: Time Corrected Gain (khuyếch đại được điều chỉnh thời gian) dải động 40 dB, 30 dB cho mỗi micro giây, thiết lập đường cong từ 10 điểm

Bộ nhớ lưu ảnh Ascan: 800 dạng sóng

Bộ nhớ cài đặt: 100 chương trình cài đặt hiệu chuẩn

Bộ ghi giá trị đo độ dày: 8000 giá trị đo độ dày được lưu theo định dạng đánh mã Khối/Vị trí/Số hiệu hay dạng bảng tính kí tự-số được lập trình trước. Có thể truyền sang Excel sử dụng phần mềm SDMS.

Tự động hiệu chuẩn: Tự động hiệu chuẩn bằng hai xung phản hồi.

Dạng sóng tham chiếu: Sóng âm đã được lưu trong máy có thể gọi lịa và hiển thị trên màn hình với màu khác với màu của dạng sóng hiện tại để sánh dữ liệu đã lưu và dữ liệu trực tiếp.

Dừng màn hình: Giữ dạng sóng hiện thời trên màn hình.

Bộ nhớ lưu giá trị đỉnh: Cho phép lưu lại các đỉnh xung phản hồi.

Trợ giúp trực tiếp: Hướng dẫn người vận hành khi thao tác trên các phím

Hỗ trợ ngôn ngữ: 6 ngôn ngữ có thể được chọn: tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây ba Nha, Đan Mạch, Ý, Nga, Séc, Hungari. Các ngôn ngữ khác có thể có khi yêu cầu.

Cổng USB: Để kết nối tới PC, bàn phím, và máy in.

Các đầu ra khác: Giao diện nối tiếp, composite video (PAL & NTSC), đầu ra tương tự cho biên độ và khoảng cách được cập nhật tại tốc độ PRF. Đầu ra đồng bộ bộ truyền

Kiểu kết nối đầu dò: BNC hay LEMO 1 (tuỳ chọn khi đặt hàng )

Nguồn cấp Pin: Lithium Ion 14.4 V 5.0 ampe-giờ. Lên tới 16 giờ vận hành, có chỉ thị báo hiệu khi sạc pin. Thời gian sạc pin 4 giờ. Tuỳ chọn gói nguồn cấp điện lưới. Bộ sạc pin: 100 – 240 VAC, 50-60 Hz; Môi trường làm việc: Phù hợp IP67 chống nước và bụi; Dải nhiệt độ: Làm việc: -10oC đên 55oC; Lưu kho: -40oC đến 75oC; Kích thước: 256 x 145 x 145mm; Trọng lượng 2.5 kg gồm pin

 

Sản phẩm - Dịch vụ
Các sản phẩm 1 - 20 .Trong tổng số: 46 Trang tiếp: 1 2 3
Thiết bị kiểm tra dòng điện xoáy cầm tay US-454

 
Thiết bị đo chiều dày lớp sơn và lớp kẽm trên nền sắt thép PHASCOPE PMP10 DUPLEX

 

Mẫu chuẩn mô tả siêu âm mảng điều pha (phased array ultrasonic)

 
Đầu dò đa biến tử siêu âm mảng điều pha T1, T5 v X-series

 

Bộ giải mã vị trí đầu dò mảng điều pha

 
Thiết bị đo nhiệt hồng ngoại (súng bắn nhiệt độ) PM-922

 

Thiết bị đo đa năng (áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc khí, v.v...) AMI300

 
Thiết bị đo chiều dày lớp phủ Positector 6000 FNS3

 

Thiết bị đo điểm sương Positector DPM (ẩm kế điểm sương)

 
Thiết bị siêu âm dò khuyết tật vật đúc/rèn PowerScan 450P

 

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật vật liệu composite DryScan 410D

 
Đầu dò góc siêu âm Sirius Series

 

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại SiteScan 123W

 
Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại SiteScan 150S

 

Thiết bị siêu âm khuyết tật kim loại SiteScan 250S

 
Máy đo độ ẩm điểm sương DEWCHECK4

 

Thiết bị đo độ ẩm gỗ & vật liệu xây dựng với đầu đo ghim HM-100

 
Thiết bị siêu âm dò khuyết tật MasterScan 350

 

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật MasterScan 380

 
Thiết bị đo chiều dày lớp phủ SONACOAT III

 

Trang tiếp: 1 2 3
Trang chủ | EMail | Đăng nhập | Đăng ký mới | Chính sách bảo mật | Quy chế hoạt động | Quảng cáo Phản hồi | Trợ giúp
Business Licensed Registration Number: 0101138702 - Date: 02/05/2001 – Place: HaNoi Department of Planning and Investment

© 2003-2024 |