Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại
Model: SiteScan 250S
Nhà sản xuất: Sonatest / Anh
250S - Bộ khuyếch đại dải hẹp cho tối ưu hoá tính năng
Model 250S là thiết bị tính năng cao nhất của dòng sản phẩm Sitescan. Thiết bị này bao gồm toàn bộ các tính năng phần mềm của 150S kết hợp với bộ khuyếch dải hẹp (narrow band amplifier) và phần mềm TCG cho các ứng dụng kiểm tra siêu âm có đòi hỏi khắt khe hơn. Sóng xung vuông công nghệ ActiveEdgeTM tối ưu hoá một cách tự động cho từng dải lọc đã chọn, đảm bảo tối đa hoá tính năng cho thiết bị
Thông số kỹ thuật:
Dải kiểm tra: 0-5mm đến 0-10000mm đối với thép. Điều chỉnh theo các mức 10mm hoặc 1mm
Vận tốc âm: 1000 – 9999 m/s
Điểm không đầu dò: 0 - 999.999 μs
Độ trễ: 0 - 10000m tại vận tốc truyền trong thép theo các bước 0.05
Độ khuếch đại: 0 - 110dB theo các bước 0.5, 1, 2, 6, 10, 14, 20 dB
Chế độ kiểm tra: Xung phản hồi và truyền-nhận
Các cổng: Điều chỉnh được điểm bắt đầu & độ rộng trong toàn dải. Biên độ 0-100%, với bước đặt 0.5%. Các cảnh báo âm thanh & hình ảnh. Hai cổng. Trigger cực dương và cực âm. Cổng 2 có thể chọn cảnh báo trễ 0.6 giây
Các chế độ đo lường
Độ sâu: Độ sâu và biên độ của tín hiệu tại một cổng
Echo-to-Echo: Khoảng cách Echo - Echo, tự động đặt vị trí cổng 2
Gate to Gate: Khoảng cách Echo - Echo, đặt vị trí cổng 2 bằng tay
Trig: Hiển thị lượng giác học đường chiếu, độ sâu và khoảng cách bề mặt
Tính toán độ sâu skip depth và bù đường cong bề mặt, X-offset cho bộ chuyển đổi
T-Min: Giữ độ dày nhỏ nhất trong chế độ đo độ sâu
Điện áp xung: Biên độ đỉnh -200 V
Độ rộng xung: 30 - 250 ns khi được nối tới băng lọc
Tần số xung lặp lại (tần số phát xung): Có thể chọn từ 5 - 1000Hz
Màn hiển thị: Màn hình màu TFT. Vùng hiển thị 111.4 x 83.5mm (4.39 x 3.29 in). Vùng ảnh A-scan 315 x 200 max. Có thể điều chỉnh độ sáng. Có thể quan sát được trong điều kiện ánh sáng mặt trời. 8 phối màu có thể lựa chọn cho ảnh A-scan & menu
Tộc độ cập nhật màn hình: 50 hoặc 60Hz
Sóng phản xạ: Full Wave (toàn sóng), positive (nửa dương), negative (nửa âm), RF
Dải tần: Các dải hẹp 1Mhz, 2.25 Mhz, 5 Mhz, 10 Mhz; Dải rộng 1.5 - 15 MHz
Độ tuyến tính trục đứng: 1% toàn chiều cao màn hình
Độ tuyến tính bộ khuyếch đại: +- 0.1 dB
Độ tuyến tính trục ngang: 0.33% toàn độ rộng màn hình
Loại bỏ nhiễu: 50% tiếng ồn. Cảnh báo LED khi được kích hoạt
Làm mịn dạng song: Tạo một đường bao tín hiệu mịn
Đơn vị đo: mm, inch hoặc thời gian
AGC: (Automatic Gain Contro) điều khiển tự động độ khuyếch đại biên độ xung phản hồi nằm trong vùng 10 – 90% chiều cao màn hình.
DAC: Có thể nhập vào 10 điểm để vẽ đường cong DAC. Các đường cong tham chiếu –2, -6, -10, -12, -14 dB có thể được chọn cho các chuẩn JIS, ASME, và EN1714
AWS: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo tiêu chuẩn AWS D1.1 Structural Welding Code của Hiệp hội hàn Hoa Kỳ
API: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo tiêu chuẩn API 5UE của Viện dầu mỏ Mỹ
AVG/DGS: Tự động xác định kích thước khuyết tật theo dữ liệu đầu dò
TCG: Time Corrected Gain (khuyếch đại được điều chỉnh thời gian) dải động 40 dB, 30 dB cho mỗi micro giây, thiết lập đường cong từ 10 điểm
Bộ nhớ lưu ảnh Ascan: 800 dạng sóng
Bộ nhớ cài đặt: 100 chương trình cài đặt hiệu chuẩn
Bộ ghi giá trị đo độ dày: 8000 giá trị đo độ dày được lưu theo định dạng đánh mã Khối/Vị trí/Số hiệu hay dạng bảng tính kí tự-số được lập trình trước. Có thể truyền sang Excel sử dụng phần mềm SDMS.
Tự động hiệu chuẩn: Tự động hiệu chuẩn bằng hai xung phản hồi.
Dạng sóng tham chiếu: Sóng âm đã được lưu trong máy có thể gọi lịa và hiển thị trên màn hình với màu khác với màu của dạng sóng hiện tại để sánh dữ liệu đã lưu và dữ liệu trực tiếp.
Dừng màn hình: Giữ dạng sóng hiện thời trên màn hình.
Bộ nhớ lưu giá trị đỉnh: Cho phép lưu lại các đỉnh xung phản hồi.
Trợ giúp trực tiếp: Hướng dẫn người vận hành khi thao tác trên các phím
Hỗ trợ ngôn ngữ: 6 ngôn ngữ có thể được chọn: tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây ba Nha, Đan Mạch, Ý, Nga, Séc, Hungari. Các ngôn ngữ khác có thể có khi yêu cầu.
Cổng USB: Để kết nối tới PC, bàn phím, và máy in.
Các đầu ra khác: Giao diện nối tiếp, composite video (PAL & NTSC), đầu ra tương tự cho biên độ và khoảng cách được cập nhật tại tốc độ PRF. Đầu ra đồng bộ bộ truyền
Kiểu kết nối đầu dò: BNC hay LEMO 1 (tuỳ chọn khi đặt hàng )
Nguồn cấp Pin: Lithium Ion 14.4 V 5.0 ampe-giờ. Lên tới 16 giờ vận hành, có chỉ thị báo hiệu khi sạc pin. Thời gian sạc pin 4 giờ. Tuỳ chọn gói nguồn cấp điện lưới. Bộ sạc pin: 100 – 240 VAC, 50-60 Hz; Môi trường làm việc: Phù hợp IP67 chống nước và bụi; Dải nhiệt độ: Làm việc: -10oC đên 55oC; Lưu kho: -40oC đến 75oC; Kích thước: 256 x 145 x 145mm; Trọng lượng 2.5 kg gồm pin