|
|
|
ĐẶC ĐIỂM CHUNG |
|
|
Hệ thống kỹ thuật số 22 trang/phút này cho ra bản in chất lượng cao và ổn định cho cả văn bản cũng như hình ảnh - độ phân giải tương đương 1200 x 600 dpi đối với bản sao chụp và 2400 x 600 đối với bản in, và có tới 256 mức độ xám. Hệ thống in đảo mặt không cần khay giúp tăng tốc độ in 2 mặt nhanh hơn gấp đôi.. Hơn nữa, với công nghệ xấy theo nhu cầu làm năng lượng tiêu thụ cũng thấp hơn. |
|
|
|
|
|
Như là một máy in đa chức năng hữu dụng, hệ thống iR2200 sẽ cải thiện công việc văn phòng của bạn một cách tuyệt vời. Với tuỳ chọn PostScript® và PCL bảo đảm hiệu suất nhanh hơn. Hổ trợ đầy đủ các chức năng như: in khổ giấy A3, in 2 mặt, và bô phận hoàn tất. In ấn qua mạng liền lạc, dễ dàng sẽ cải thiện việc quản lý tài liệu trọn vẹn trong toàn bộ công ty của bạn. |
|
|
|
|
|
iR2200 lý tưởng cho tất cả nhu cầu gửi fax khổng lồ của bạn. Thuận lợi chính là nó hổ trợ việc in ra khổ giấy A3, in 2 mặt và hoàn tất tài liệu - với cách hoạt động truy cập đôi tiết kiệm thời gian, và khả năng lưu trữ cao sẽ tăng tốc quá trình hoạt động. Ngoài việc tăng cường năng suất, nó cũng loại bỏ được nhu cầu cần máy chuyên dụng, do đó kinh phí đầu tư của bạn sẽ giảm. |
|
|
|
|
|
Tính năng độc nhất vô nhị của hệ thống là khả năng chứa các tài liệu sau khi quét và tài liệu in ấn trực tiếp vào ổ cứng. Người dùng có thể tuỳ biến 'mailbox' theo ý họ - nhờ khả năng kết hợp, sắp xếp và lưu tài liệu cho việc in sau này, tất cả đều được làm trực tiếp trên trình duyệt của họ. Tài liệu còn có thể được bảo vệ bằng mật khẩu, bảo đảm hoàn toàn cẩn mật khi in ấn. |
|
|
|
|
|
Thiết kế cách tân của hệ thống iR với bộ hoàn tất lắp trong và bộ tự động nạp tài liệu gốc 2 mặt (DADF) làm cho nó trở thành máy gọn gàng hơn các máy của các đối thủ cạnh tranh khác. Nó cũng có độ bền chắc cao. Các tính năng của máy bao gồm độ phóng to thu nhỏ từ 25% tới 800% cũng như sự tiện lợi và thuận tiện của các chức năng biên tập. |
|
|
|
|
|
Máy có một bảng điều khiển bằng xúc giác với độ trực giác cao dễ dàng sử dụng. Như một sự lựa chọn, giao diện người dùng từ xa (UI) cho phép người sử dụng thông qua một trình duyệt có thể điều khiển các hoạt động của máy trực tiếp từ máy vi tính của họ. Điều này cho phép theo dõi, điều khiển, và kiểm tra tình trạng của hệ thống và cung cấp sự quản lý liền lạc tất cả các việc in ấn trong toàn bộ hệ thống mạng vi tính của bạn. |
|
|
|
|
|
Hệ thống có thể xử lý tất cả các khổ giấy, từ A5R đến A3 - với dung lượng giấy tổng cộng là 4,550 tờ thích hợp với thậm chí những nhu cầu thử thách nhất. Theo tiêu chuẩn, máy kèm theo 2 hộc chứa giấy phía trước, mỗi hộc chứa được 500 tờ và một khay giấy tay chứa được 50 tờ. Có thể thêm vào 2 hộc chứa giấy tổng cộng 500 tờ. Cộng thêm một tuỳ chọn là tủ đựng giấy 2.500 tờ để đáp ứng cho chu cầu sử dụng công suất cao. |
|
|
|
|
|
Một loạt các tuỳ chọn hoàn tất tài liệu sẽ giúp tăng cường khả năng sản xuất. Nó bao gồm một khay chia giấy ngõ ra 2 đường (inner 2-way), bảo đảm rằng các bản sao chụp, in và fax sẽ không bị lộn xộn. Một bộ hoàn tất tài liệu lắp trong cung cấp các chức năng sắp xếp và bấm kim mà không cần thêm không gian. Và bộ hoàn tất tài liệu lắp ngoài Saddle Finisher dùng cho sản xuất sách chuyên nghiệp - cùng với một bộ bấm lỗ tuỳ chọn - cũng có sẵn. |
|
|
| |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Kiểu để bàn |
|
|
Chuyển tĩnh điện khô bằng tia la-de |
|
|
Kèm theo máy |
|
|
Giấy, sách và các vật thể ba-chiều nặng tối đa 2 Kg |
|
|
|
A3 |
|
|
từ A5R đến A3 |
|
|
600 x 600 dpi / 256 mức độ |
|
|
1200 x 600 dpi (Sao chụp), 2400 x 600 dpi (In) |
|
|
25%-800% (Tăng mỗi lần 1%) chỉ khi để tài liệu lên mặt kiếng, 25%-400% (thông qua bộ tự động nạp tài liệu gốc DADF) |
|
|
22/A4, 16/A3 |
|
|
128MB RAM + Ổ cứng 5.1 GB |
|
|
29 giây hay ít hơn |
|
|
gần 5.8 giây |
|
|
1 - 999 |
|
|
80 Kg |
|
|
1.35kW hay ít hơn |
|
|
Theo nhu cầu |
|
|
Hộc chứa giấy: từ 64 đến 80 g/m2, Tủ đựng giấy: từ 64 đến 80 g/m2, Khay tay đa năng: từ 64 đến 128 g/m2 |
|
|
|
|
Hộc giấy |
|
500 tờ x 2 |
|
Khay tay đa năng |
|
50 tờ |
|
Tủ đựng giấy tuỳ chọn |
|
2,500 tờ |
Hộc chứa giấy tuỳ chọn |
|
500 tờ x 2 |
|
|
50 tờ A4, 50 tờ A3 |
|
|
Bộ phận hoàn tất Finisher-J1 (300 tờ A4, 150 tờ A3), Bộ phận hoàn tất Saddle Finisher-G1 (1,000 tờ A4, 500 tờ A3 + khay đỡ sách), Khay chia giấy ngõ ra Inner 2 way-A1 (250 tờ A4, 100 tờ A3) |
|
|
565 x 678 x 769 mm (C=1020mm khi có hộc giấy W1 hay kệ) |
|
|
|
|
Phụ kiện tuỳ chọn |
|
Bộ phận hoàn tất Finisher-J1 Bộ phận hoàn tất Saddle Finisher-G1 Bộ phận tự động nạp tài liệu gốc DADF-H1 Bộ phận bấm lỗ Puncher -J1/G1 Khay chia giấy ngõ ra Inner 2 way-A1 Tủ chứa giấy Paper Deck-L1 Hộc chứa giấy -W1 Bệ đỡ Nắp đậy bàn kiếng để văn bản gốc kiểu E Bộ phận đọc thẻ -C1 Khay chứa tài liệu -D2 Khay chứa bản sao -F1 Bộ in mạng Network Multi-PDL Printer kit-C1 Bộ in mạng Network Printer Kit-C2 Bo mạch Token Ring™ Bo mạch Fax | |