|
imageRUNNER 6570 của Canon có thể làm việc trong môi trường mạng cũng như làm việc độc lập. Với kiến trúc mạng mới của Canon, model này còn thích hợp với các phòng ban lớn. imageRUNNER 5570 hỗ trợ copy số, Mail Box, in mạng và quét tài liệu. Quan trọng hơn cả, cơ chế phân phối thông tin thông minh trên mạng làm cho việc vận hành máy rất đơn giản, hiệu quả cao. | |
|
|
Với kiến trúc MEAP™ (Multifunctional Embedded Application Platform),các ứng dụng của máy imageRUNNER 6570 có thể được tùy biến để thỏa mãn các nhu cầu khác nhau. Với kiểu thiết kế vỏ máy mới, model này cho tốc độ cao hơn, chất lượng hình ảnh cao và độ bền cao kể cả trong môi trường có cường độ sử dụng cao. |
|
imageRUNNER 6570 có cấu hình chuẩn gồm bộ vi xử lý 300MHz, 512MB RAM và ổ cứng 20GB. Bộ nhớ lớn cho phép thực hiện nhiều công việc đồng thời. imageRUNNER 5570 có thể hoàn thành nhiều việc trong thời gian ngắn hơn so với bất cứ dòng máy đa năng nào có trên thị trường. Công nghệ Universal Send cho phép Bạn quét tài liệu vào máy tính, máy chủ hoặc thậm chí vào các ứng dụng quản lý hồ sơ. Công nghệ mã hóa file PDF cho Bạn khả năng phân phối tài liệu qua E-mail một cách nhanh chóng và tiện lợi. Ngoài ra, Bạn còn có thể dễ dàng đặt mật khẩu cho file PDF để đảm bảo tính bí mật. |
|
Với imageRUNNER 6570 Bạn có thê kết nối internet và truy cập vào trang web. Bạn cũng có thể download file PDF và in trực tiếp trên bàn điều khiển của máy. |
|
|
Bạn có thể chọn định dạng PDF (OCR) khi quét và send tài liệu vào máy tính. Máy được cài sẵn cơ chế nhận diện ký tự quang học- Optical Character Recognition (OCR)- cho Bạn khả năng chuyển kết quả vào các ứng dụng xử lý văn bản phục vụ cho việc tìm kiếm chuỗi văn bản trong file tài liệu. |
|
|
imageRUNNER 6570 được trang bị các công cụ cần thiết để quản trị bao gồm cài đặt, truy nhập, quản lý và bảo vệ các thiết bị được kết nối vào mạng |
|
|
imageRUNNER 6570 có tính năng bảo mật nhằm giới hạn việc truy nhập, quản lý sử dụng và đảm bảo tính riêng tư của Bạn. Thông qua chức năng quản lý Department ID, Bạn có thể khai báo Department ID và mật khẩu cho từng phòng ban. Máy cung cấp tới 1000 ID cho việc kiểm soát copy, quét và in ấn. |
Kiểu |
Đứng |
Thời gian copy bản đầu tiên |
3,3s |
Thời gian khởi động |
30s (20°C) |
Tốc độ copy |
65 trang/phút (A4) |
Bản gốc |
Giấy, sách, các vật thể 3 chiều (tới 2kg) |
Kích thước bản gốc |
A3 |
Kích thước bản chụp |
A3 |
Kích thước bản chụp nhỏ nhất |
A5 |
Mail Boxes |
100 |
Số lệnh copy đặt trước |
5 |
Độ phân giải Copy/quét |
600 dpi x 600 dpi |
Độ phân giải in |
2400 x 600 dpi nội suy |
Phóng to thu nhỏ |
Tự động hoặc thủ công |
Halftones |
256 |
Tỷ lệ phóng/thu |
25% to 400% (tăng từng 1%) |
Giấy |
|
|
Chuẩn |
2 khay trước: 550 tờ x 2. 2 bàn nạp giấy 1.500 x 2. Khay tay 50 tờ |
Chọn thêm |
2 khay 550 tờ Bàn nạp giấy 3.500 tờ (Tổng: 7.650 tờ) |
Số bản copy |
1- 999 |
Trọng lượng giấy |
Khay: 64- 80g/m2 Khay tay: 64- 128g/m2 |
Kích thước (R x D x C) |
643 x 743 x 1192mm |
Trọng lượng |
215 kg |
Nguồn điện |
230V/ 6A/ 60Hz |
Công suất tiêu thụ |
1,5 kW | |